Thép hộp chữ nhật cỡ lớn là loại thép thường được áp dụng cho những công trình có quy mô xây dựng lớn như: Nhà xưởng, nhà tiền chế, các thi mục thi công cơ sở hạ tầng, đường xá, làm trụ cột đường dây điện,… Ngoài ra chúng còn là nguyên liệu quan trọng trong ngành công nghiệp chế tạo máy móc, ô tô, vận hành hàng hải – hàng không,..
Doanh nghiệp Kho thép Miền Nam tại TPHCM luôn cung cấp chính xác quy cách thép hộp chữ nhật đến tận nơi. Sản phẩm cam kết là hàng chính hãng | Trực tiếp gọi về hotline để được tư vấn: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Thông số kỹ thuật Thép hộp chữ nhật cỡ lớn
- Độ dày: 3.2 ly đến 12 ly
- Chiều dài: 6000 mm
Quy cách thép hộp chữ nhật |
Độ dày (mm) | Khối lượng (Kg) |
Thép hộp chữ nhật 125 x 75 | 3.2 | 9.52 |
Thép hộp chữ nhật 125 x 75 | 4.0 | 11.7 |
Thép hộp chữ nhật 125 x 75 | 4.5 | 13.1 |
Thép hộp chữ nhật 125 x 75 | 6.0 | 17.0 |
Thép hộp chữ nhật 125 x 75 | 9.0 | 24.1 |
Thép hộp chữ nhật 150 x 75 | 3.2 | 10.8 |
Thép hộp chữ nhật 150 x 75 | 4.5 | 14.9 |
Thép hộp chữ nhật 150 x 75 | 6.0 | 19.3 |
Thép hộp chữ nhật 150 x 75 | 9.0 | 27.6 |
Thép hộp chữ nhật 150 x 100 | 3.2 | 12.0 |
Thép hộp chữ nhật 150 x 100 | 4.5 | 16.6 |
Thép hộp chữ nhật 150 x 100 | 6.0 | 21.7 |
Thép hộp chữ nhật 150 x 100 | 9.0 | 31.1 |
Thép hộp chữ nhật 150 x 100 | 12.0 | 39.7 |
Thép hộp chữ nhật 175 x 125 | 4.5 | 20.1 |
Thép hộp chữ nhật 175 x 125 | 6.0 | 26.4 |
Thép hộp chữ nhật 175 x 125 | 9.0 | 38.2 |
Thép hộp chữ nhật 175 x 125 | 12.0 | 49.1 |
Thép hộp chữ nhật 200 x 100 | 4.5 | 20.1 |
Thép hộp chữ nhật 200 x 100 | 6.0 | 26.4 |
Thép hộp chữ nhật 200 x 100 | 9.0 | 38.2 |
Thép hộp chữ nhật 200 x 100 | 12.0 | 49.1 |
Thép hộp chữ nhật 200 x 150 | 4.5 | 23.7 |
Thép hộp chữ nhật 200 x 150 | 6.0 | 31.1 |
Thép hộp chữ nhật 200 x 150 | 9.0 | 45.3 |
Thép hộp chữ nhật 200 x 150 | 12.0 | 58.5 |
Thép hộp chữ nhật 250 x 150 | 4.5 | 27.2 |
Thép hộp chữ nhật 250 x 150 | 6.0 | 35.8 |
Thép hộp chữ nhật 250 x 150 | 9.0 | 52.3 |
Thép hộp chữ nhật 250 x 150 | 12.0 | 67.9 |
Thép hộp chữ nhật 300 x 200 | 6.0 | 45.2 |
Thép hộp chữ nhật 300 x 200 | 9.0 | 66.5 |
Thép hộp chữ nhật 300 x 200 | 12.0 | 86.8 |
Thép hộp chữ nhật 350 x 150 | 6.0 | 45.2 |
Thép hộp chữ nhật 350 x 150 | 9.0 | 66.5 |
Thép hộp chữ nhật 350 x 150 | 12.0 | 86.8 |
Thép hộp chữ nhật 350 x 250 | 6.0 | 54.7 |
Thép hộp chữ nhật 350 x 250 | 9.0 | 80.6 |
Thép hộp chữ nhật 350 x 250 | 12.0 | 106 |
Thép hộp chữ nhật 400 x 200 | 6.0 | 54.7 |
Thép hộp chữ nhật 400 x 200 | 9.0 | 80.6 |
Thép hộp chữ nhật 400 x 200 | 12.0 | 106 |
Bảng báo giá thép hộp size lớn cập nhật mới nhất năm 2021
Bảng giá thép hộp cỡ lớn gồm có thép hộp đen, hộp vuông, hộp mạ kẽm kích thước lớn,..và nhiều dòng sắt thép có thương hiệu trên thị trường. Ngoài việc đề cập chi tiết mức giá ở thời điểm hiện tại của từng loại, những thông tin sau sẽ giúp bạn hiểu hơn về đặc điểm của từng dòng vật liệu.
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen mới nhất từ Kho thép Miền Nam
Giá thép hộp đen 25 x 50 | 1.5 | 10.09 | 15,000 | 151,350 |
1.8 | 11.98 | 15,000 | 179,700 | |
2.0 | 13.23 | 15,000 | 198,450 | |
2.3 | 15.06 | 15,000 | 225,900 | |
2.5 | 16.25 | 15,000 | 243,750 | |
Giá thép hộp đen 30 x 60 | 2.0 | 16.05 | 15,000 | 240,750 |
2.3 | 18.30 | 15,000 | 274,500 | |
2.5 | 19.78 | 15,000 | 296,700 | |
2.8 | 21.97 | 15,000 | 329,550 | |
3.0 | 23.40 | 15,000 | 351,000 | |
Giá thép hộp đen 40 x 80 | ||||
2.0 | 21.70 | 15,000 | 325,500 | |
2.3 | 24.80 | 15,000 | 372,000 | |
2.5 | 26.85 | 15,000 | 402,750 | |
2.8 | 29.88 | 15,000 | 448,200 | |
3.0 | 31.88 | 15,000 | 478,200 | |
Giá thép hộp đen 40 x 100 | 1.5 | 19.27 | 15,000 | 289,050 |
1.8 | 23.01 | 15,000 | 345,150 | |
2.0 | 25.47 | 15,000 | 382,050 | |
2.3 | 29.14 | 15,000 | 437,100 | |
2.5 | 31.56 | 15,000 | 473,400 | |
Giá thép hộp đen 50 x 100 | ||||
2.0 | 27.34 | 15,000 | 410,100 | |
2.3 | 31.29 | 15,000 | 469,350 | |
2.5 | 33.89 | 15,000 | 508,350 | |
2.8 | 37.77 | 15,000 | 566,550 | |
3.0 | 40.33 | 15,000 | 604,950 | |
3.2 | 42.87 | 15,000 | 643,050 | |
Giá thép hộp đen 60 x 120 | 1.8 | 29.79 | 15,000 | 446,850 |
2.0 | 33.01 | 15,000 | 495,150 | |
2.3 | 37.80 | 15,000 | 567,000 | |
2.5 | 40.98 | 15,000 | 614,700 | |
2.8 | 45.70 | 15,000 | 685,500 | |
3.0 | 48.83 | 15,000 | 732,450 | |
Giá thép hộp đen 100 x 150 | 3.0 | 62.68 | 15,000 | 940,200 |
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm cập nhật
Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Giá thép hộp mạ kẽm 13 x 26 | 1.0 | 3.45 | 15.223 | 52.519 |
1.1 | 3.77 | 15.223 | 57.391 | |
1.2 | 4.08 | 15.223 | 62.11 | |
1.4 | 4.70 | 15.223 | 71.548 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 20 x 40 | 1.8 | 9.44 | 15.223 | 143.705 |
2.0 | 10.40 | 15.223 | 158.319 | |
2.3 | 11.80 | 15.223 | 179.631 | |
2.5 | 12.72 | 15.223 | 193.637 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 25 x 50 | 2.0 | 13.23 | 15.223 | 201.4 |
2.3 | 15.06 | 15.223 | 229.258 | |
2.5 | 16.25 | 15.223 | 247.374 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 30 x 60 | 2.3 | 18.30 | 15.223 | 278.581 |
2.5 | 19.78 | 15.223 | 301.111 | |
2.8 | 21.79 | 15.223 | 331.709 | |
3.0 | 23.40 | 15.223 | 356.218 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 40 x 80 | 2.0 | 21.70 | 15.223 | 330.339 |
2.3 | 24.80 | 15.223 | 377.53 | |
2.5 | 26.85 | 15.223 | 408.738 | |
2.8 | 29.88 | 15.223 | 454.863 | |
3.0 | 31.88 | 15.223 | 485.309 | |
3.2 | 33.86 | 15.223 | 515.451 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 40 x 100 | 2.0 | 25.47 | 15.223 | 387.73 |
2.3 | 29.14 | 15.223 | 443.598 | |
2.5 | 31.56 | 15.223 | 480.438 | |
2.8 | 35.15 | 15.223 | 535.088 | |
3.0 | 37.35 | 15.223 | 568.579 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 50 x 100 | 2.0 | 27.34 | 15.223 | 416.197 |
2.3 | 31.29 | 15.223 | 476.328 | |
2.5 | 33.89 | 15.223 | 515.907 | |
2.8 | 37.77 | 15.223 | 574.973 | |
3.0 | 40.33 | 15.223 | 613.944 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 60 x 120 | 2.0 | 33.01 | 15.223 | 502.511 |
2.3 | 37.80 | 15.223 | 575.429 | |
2.5 | 40.98 | 15.223 | 623.839 | |
2.8 | 45.70 | 15.223 | 695.691 | |
3.0 | 48.83 | 15.223 | 743.339 |
Thông tin về thép hộp cỡ lớn
+ Thép hộp luôn khác nhau về hình dạng cũng như là đặc điểm cấu trúc, về thành phần hóa học cũng có sự khác nhau.
+ Thép hộp xây dựng được tạo ra bằng cách xử lý vật liệu. Sau đó, nhà sản xuất tạo ra dòng thép nóng chảy & đúc . Bước cuối cùng là đổ đầy khuôn định hình thép hộp.
+ Đó cũng là lý do để giải thích tại sao kích thước thép hộp size lớn thay đổi rất nhiều tùy thuộc vào khuôn. Hơn nữa, dựa vào mục đích sử dụng, các dòng thép hộp cũng được lựa chọn không giống nhau
+ Thép hộp cỡ lớn là sản phẩm có khả năng chịu lực tốt. Chống ăn mòn tốt ra khi ở trong môi trường nước có chứa hóa chất, axit cũng như các chất ăn mòn.
+ Thanh thép hộp làm từ thép non mạ. Sản phẩm được dùng để làm khung thép, khung mái nhà, …
+ Đồng thời bạn cũng không mất nhiều chi phí bảo trì mà độ bền & tuổi thọ khá cao trong điều kiện không khí bình thường.
Loại thép hộp hiện nay nào tốt nhất trên thị trường ?
Thép hộp trong nước: có lợi thế cạnh tranh về giá, rõ ràng về xuất xứ, dễ mua với số lượng lớn. Thế nhưng cũng còn phụ thuộc vào đơn vị sản xuất, độ bền & sức đề kháng khác nhau. Bạn có thể nghiên cứu các nhãn hiệu hàng hiệu như Pomina, Hoa Phát, Hoa Sen, Thái Nguyên, …
Thép nhập khẩu: có nguồn gốc từ Anh, Pháp, Mỹ, Đức, Nga …. bởi vì nó được sản xuất trên công nghệ hiện đại, dây chuyền kín, độ bền của sản phẩm là vượt trội. Dòng vật liệu này cũng được thị trường đánh giá cao về khả năng ổn định, hình thức sản phẩm đẹp hơn và độ bền cao hơn.
| Tin tức liên quan: Bảng báo giá thép hộp vuông đen
Nên mua thép hộp size lớn ở đâu để có giá tốt nhất?
+ Giá thép hộp các loại size lớn thực tế khác nhau tùy từng nơi. Hơn nữa, tùy thuộc vào số lượng đặt hàng, chiết khấu trên mỗi đơn vị cung cấp cho khách hàng thay đổi đáng kể.
+ Do đó, việc chọn nhà cung cấp rất quan trọng. Mặt khác, điều này cũng giúp bạn tránh mua thép hộp bị lỗi, khiến công trình kém bền hơn, tốn thêm chi phí vận chuyển và kéo dài thời gian thi công một cách không cần thiết.
+ Sau hơn nhiều năm có mặt trên thị trường, Kho thép Miền Nam hiện là đơn vị cung cấp giá thép hộp cạnh tranh trên thị trường. Do đó, chúng tôi đã được nhiều khách hàng cá nhân và đối tác lựa chọn để kinh doanh lâu dài trong thời gian qua.
+ Liên hệ với công ty thép Miền Nam để biết một kg thép có trọng lượng và giá bao nhiêu tại thời điểm này. Hơn nữa, chúng tôi có thể tư vấn để giúp bạn tìm ra dòng thép hộp size lớn tốt nhất với giá cả hợp lý.
+ Chúng tôi cũng có thể tư vấn cho bạn chọn loại thép hộp nhập khẩu với giá tốt nhất trên thị trường. Vì vậy, đừng ngần ngại gọi cho chúng tôi ngay sau bài viết này!