Thép hình là gì? Quy trình, phân loại và ứng dụng của thép Hình – Sắt thép là một trong những vật liệu được ứng dụng nhiều và có vai trò vô cùng quan trọng trong nghành xây dựng. Đối với mỗi chúng ta chắc không hề xa lạ gì với sản phẩm thép Hình. Vậy thép hình là thép gì? quy trình sản xuất thép hình ra sao? phân loại thép hình và ứng dụng của thép hình như thế nào?. Quý bạn đọc hãy cùng Sài Gòn CMC tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.
>> Sài Gòn CMC – chuyên cung cấp, phân phối các sản phẩm thép hình chính hãng
>> Tìm hiểu một số ưu điểm nổi bật của ống thép mạ kẽm
Thép hình là gì?
Thep hinh là loại thép được ứng dụng sử dụng trong các công trình xây dựng kết cấu, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường,nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, lò hơi công nghiệp, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, nâng và vận chuyển máy, làm cọc cho nền nóng nhà xưởng.v.v…
Bảng báo giá thép hình cập nhật mới nhất năm 2021
Bảng báo giá thép hình tại vật liệu xây dựng CMC tạo nên tổng quan giá cả sắt thép các loại, thép hình chữ H, thép hình chữ U, thép hình chữ I. thép hình u,c, thép hình chữ C, thép hình chữ V, … được cập nhật từ đơn vị sản xuất hiện nay. Đơn vị vật liệu xây dựng CMC cung cấp bảng báo giá sắt thép uy tín nhất là đại lý cấp 1 vật liệu xây dựng CMC.
Bảng giá thép hình H
Thép hình H | Kg/Cây | Đơn vị tính | Đơn giá |
H100 * 100 * 6 * 8TQ | 103,2 | Cây 6m | 1.343.000 |
H125 * 125 * 6,5 * 9TQ | 141,6 | Cây 6m | 1.731.000 |
H150 * 150 * 7 * 10TQ | 189 | Cây 6m | 2.209.000 |
H150 * 150 * 7 * 10JINXN | 189 | Cây 6m | 2.285.000 |
H200 * 200 * 8 * 12TQ | 299,4 | Cây 6m | 3.424.000 |
H200 * 200 * 8 * 12JINXI | 299,4 | Cây 6m | 3.544.000 |
H250 * 250 * 9 * 14TQ | 434,4 | Cây 6m | 5.092.000 |
H250 * 250 * 9 * 14JINXI | 434,4 | Cây 6m | 5.092.000 |
H300 * 300 * 10 * 15JINXI | 564 | Cây 6m | 6.492.000 |
H350 * 350 * 12 * 19JINXI | 822 | Cây 6m | 9.278.000 |
H400 * 400 * 13 * 21JINXI | 1032 | Cây 6m | 11.959.000 |
Bảng giá thép hình I
Thép hình I | Kg/Cây | Đơn vị tính | Đơn giá |
I100 | 43,8 | Cây 6m | 558.600 |
I100 * 5,9 * 3TQ | 42 | Cây 6m | 525.000 |
I120vn | 54 | Cây 6m | 701.600 |
I120TQ | 52,2 | Cây 6m | 600.000 |
I150 * 5 * 7HQ | 84 | Cây 6m | 1.090.600 |
I150 * 5 * 7 m | 84 | Cây 6m | 927.200 |
I198 * 99 * 4,5 * 7TQ | 109,2 | Cây 6m | 1.155.000 |
I198 * 99 * 4,5 * 7jinxi | 109,2 | Cây 6m | 1.175.000 |
I200 * 100 * 5,5 * 8HQ | 127,8 | Cây 6m | 1.380.000 |
I200 * 100 * 5,5 * 8TQ | 127,8 | Cây 6m | 1.342.000 |
I200 * 100jinxi | 127,8 | Cây 6m | 1.332.000 |
I248 * 124 * 5 * 8TQ | 154,2 | Cây 6m | 1.520.000 |
I248 * 124 * 5 * 8jinxi | 154,2 | Cây 6m | 1.560.000 |
I250 * 125 * 6 * 9TQ | 177,6 | Cây 6m | 1.735.000 |
I250 * 125 * 6,4 * 7,9 | 177,6 | Cây 6m | 1.796.000 |
I298 * 149 * 5,5 * 8jinxi | 192 | Cây 6m | 1.868.000 |
I298 * 149 * 5,5 * 8TQ | 192 | Cây 6m | 1.910.000 |
I300 * 150 * 6,5 * 9TQ | 220,2 | Cây 6m | 2.260.000 |
I300 * 150jinxi | 220,2 | Cây 6m | 2.307.000 |
I346 * 174 * 6 * 6TQ | 248,4 | Cây 6m | 2.537.000 |
I350 * 175 * 7 * 11TQ | 297,6 | Cây 6m | 3.019.000 |
I350 * 175 * 7 * 11JINXI | 297,6 | Cây 6m | 3.038.000 |
I396 * 199 * 7 * 11JINXI | 339,6 | Cây 6m | 3.568.000 |
I400 * 200 * 8 * 13JINXI | 396 | Cây 6m | 4.160.000 |
I446 * 199 * 8 * 12TQ | 397,2 | Cây 6m | 4.173.000 |
I450 * 200 * 9 * 14TQ | 456 | Cây 6m | 4.690.000 |
I450 * 200 * 9 * 14JINXI | 456 | Cây 6m | 4.692.000 |
I496 * 199 * 9 * 14HQ | 477 | Cây 6m | 5.110.000 |
I500 * 200 * 10 * 16TQ | 537,6 | Cây 6m | 5.949.000 |
I500 * 200 * 10 * 16JINXI | 537,6 | Cây 6m | 5.552.000 |
I596 * 199 * 10 * 15HQ | 567,6 | Cây 6m | 5.862.000 |
I600 * 200 * 11 * 17JINXI | 636 | Cây 6m | 6.380.000 |
I700 * 300 * 13 * 24HQ | 1.110 | Cây 6m | 11.812.000 |
I800 * 300 * 14 * 26JINXI | 1260 | Cây 6m | 13.460.000 |
Bảng giá thép hình V
STT |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
KG/CÂY |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
||
THÉP ĐEN |
MẠ KẼM |
NHÚNG KẼM |
|||||
1 |
V25*25 |
1.5 |
4.5 |
Cây 6m |
51,750 |
76,500 |
94,500 |
2 |
2.0 |
5.0 |
Cây 6m |
57,500 |
85,000 |
105,000 |
|
3 |
2.5 |
5.4 |
Cây 6m |
62,100 |
91,800 |
113,400 |
|
4 |
3.5 |
7.2 |
Cây 6m |
82,800 |
122,400 |
151,200 |
|
5 |
V30*30 |
2.0 |
5.5 |
Cây 6m |
60,500 |
93,500 |
115,500 |
6 |
2.5 |
6.3 |
Cây 6m |
69,300 |
107,100 |
132,300 |
|
7 |
2.8 |
7.3 |
Cây 6m |
80,300 |
124,100 |
153,300 |
|
8 |
3.5 |
8.4 |
Cây 6m |
92,400 |
142,800 |
176,400 |
|
9 |
V40*40 |
2.0 |
7.5 |
Cây 6m |
78,750 |
127,500 |
157,500 |
10 |
2.5 |
8.5 |
Cây 6m |
89,250 |
144,500 |
178,500 |
|
11 |
2.8 |
9.5 |
Cây 6m |
99,750 |
161,500 |
199,500 |
|
12 |
3.0 |
11.0 |
Cây 6m |
115,500 |
187,000 |
231,000 |
|
13 |
3.3 |
11.5 |
Cây 6m |
120,750 |
195,500 |
241,500 |
|
14 |
3.5 |
12.5 |
Cây 6m |
131,250 |
212,500 |
262,500 |
|
15 |
4.0 |
14.0 |
Cây 6m |
147,000 |
238,000 |
294,000 |
|
16 |
V50*50 |
2.0 |
12.0 |
Cây 6m |
126,000 |
204,000 |
252,000 |
17 |
2.5 |
12.5 |
Cây 6m |
131,250 |
212,500 |
262,500 |
|
18 |
3.0 |
13.0 |
Cây 6m |
136,500 |
221,000 |
273,000 |
|
19 |
3.5 |
15.0 |
Cây 6m |
157,500 |
255,000 |
315,000 |
|
20 |
3.8 |
16.0 |
Cây 6m |
168,000 |
272,000 |
336,000 |
|
21 |
4.0 |
17.0 |
Cây 6m |
178,500 |
289,000 |
357,000 |
|
22 |
4.3 |
17.5 |
Cây 6m |
183,750 |
297,500 |
367,500 |
|
23 |
4.5 |
20.0 |
Cây 6m |
210,000 |
340,000 |
420,000 |
|
24 |
5.0 |
22.0 |
Cây 6m |
231,000 |
374,000 |
462,000 |
|
25 |
V63*63 |
4.0 |
22.0 |
Cây 6m |
235,400 |
374,000 |
462,000 |
26 |
5.0 |
27.5 |
Cây 6m |
294,250 |
467,500 |
577,500 |
|
27 |
6.0 |
32.5 |
Cây 6m |
347,750 |
552,500 |
682,500 |
|
28 |
V70*70 |
5.0 |
30.0 |
Cây 6m |
330,000 |
510,000 |
630,000 |
29 |
6.0 |
36.0 |
Cây 6m |
396,000 |
612,000 |
756,000 |
|
30 |
7.0 |
41.0 |
Cây 6m |
451,000 |
697,000 |
861,000 |
|
31 |
V75*75 |
5.0 |
33.0 |
Cây 6m |
379,500 |
561,000 |
693,000 |
32 |
6.0 |
38.0 |
Cây 6m |
437,000 |
646,000 |
798,000 |
|
33 |
7.0 |
45.0 |
Cây 6m |
517,500 |
765,000 |
945,000 |
|
34 |
8.0 |
53.0 |
Cây 6m |
609,500 |
901,000 |
1,113,000 |
|
35 |
V80*80 |
6.0 |
41.0 |
Cây 6m |
487,900 |
697,000 |
861,000 |
36 |
7.0 |
48.0 |
Cây 6m |
571,200 |
816,000 |
1,008,000 |
|
37 |
8.0 |
53.0 |
Cây 6m |
630,700 |
901,000 |
1,113,000 |
|
38 |
V90*90 |
6.0 |
48.0 |
Cây 6m |
547,200 |
816,000 |
1,008,000 |
39 |
7.0 |
55.5 |
Cây 6m |
632,700 |
943,500 |
1,165,500 |
|
40 |
8.0 |
63.0 |
Cây 6m |
718,200 |
1,071,000 |
1,323,000 |
|
41 |
V100*100 |
7.0 |
62.0 |
Cây 6m |
706,800 |
1,054,000 |
1,302,000 |
42 |
8.0 |
67.0 |
Cây 6m |
763,800 |
1,139,000 |
1,407,000 |
|
43 |
10.0 |
85.0 |
Cây 6m |
969,000 |
1,445,000 |
1,785,000 |
|
44 |
V120*120 |
10.0 |
105.0 |
Cây 6m |
1,197,000 |
1,785,000 |
2,205,000 |
45 |
12.0 |
126.0 |
Cây 6m |
1,436,400 |
2,142,000 |
2,646,000 |
Bảng giá thép hình U – thép tấm
Thép hình U | Kg/CÂY | ĐVT | Đơn giá | Thép tấm | Kg/tấm | ĐVT | Đơn giá |
U50 | 14 | CÂY 6M | 201,00 | 2LI (1,25 * 2,5) | 49,06 | Tấm | 680.000 |
U63 | 17 | CÂY 6M | 240.000 | 3LI (1,5 * 6) | 211,95 | Tấm | 2.166.000 |
U75 * 40 | 41,5 | CÂY 6M | 506.500 | 4LI (1,5 * 6) | 282,6 | Tấm | 2.687.000 |
U80VNM | 22 | CÂY 6M | 304.000 | 5LI (1,5 * 6) | 353,25 | Tấm | 3.409.000 |
U80D | 33 | CÂY 6M | 406.000 | 5LI (2 * 6) | 471 | Tấm | 4.445.000 |
U80TQM | 24 | CÂY 6M | 300.000 | 6LI (1,5 * 6) | 423,9 | Tấm | 4.032.000 |
U80TQD | 33 | CÂY 6M | 397.000 | 8LI (1,5 * 6) | 565,2 | Tấm | 5.374.000 |
U100TQM | 33 | CÂY 6M | 364.000 | 10LI (1,5 * 6) | 706,5 | Tấm | 6.520.000 |
U100VNM | 33 | CÂY 6M | 400.000 | 12LI (1,5 * 6) | 847,8 | Tấm | 7.760.000 |
U100VND | 40 | CÂY 6M | 511.000 | 14LI (1,5 * 6) | 989,1 | Tấm | 9.800.000 |
U100VND | 45 | CÂY 6M | 615.000 | 16LI (1,5 * 6) | 1130,4 | Tấm | 11.252.000 |
U100TQD | 45 | CÂY 6M | 507.000 | 20LI (1,5 * 6) | 1413 | Tấm | 13.965.000 |
U100 * 45 * 5LITQ | 46 | CÂY 6M | 609.000 | 22LI (1,5 * 6) | 1554,3 | Tấm | 15.322.000 |
U100 * 49 * 5.4TQ | 51 | CÂY 6M | 639.500 | 25LI (1,5 * 6) | 1766,25 | Tấm | 17.360.000 |
U120TQM | 42 | CÂY 6M | 486.000 | 12LI (2 * 6) | 1130,4 | Tấm | 10.930.000 |
U120 * 48VNM | 42 | CÂY 6M | 582.000 | 14LI (2 * 6) | 1318,8 | Tấm | 13.325.000 |
U120 * 48VND | 54 | CÂY 6M | 736.000 | 16LI (2 * 6) | 1507,2 | Tấm | 15.071.000 |
U120 * 48TQD | 56 | CÂY 6M | 640.000 | 18LI (2 * 6) | 1695,6 | Tấm | 16.920.000 |
U125 * 65 * 6TQ | 80,4 | CÂY 6M | 965.000 | 20LI (2 * 6) | 1884 | Tấm | 18.764.000 |
U140 * 48 * 4 | 54 | CÂY 6M | 613.000 | 22LI (2 * 6) | 2072,4 | Tấm | 20.610.000 |
U140VNM | 54 | CÂY 6M | 699.000 | 25LI (2 * 6) | 2355 | Tấm | 23.480.000 |
U140 * 5,5 | 65 | CÂY 6M | 860.000 | 30LI (2 * 6) | 2826 | Tấm | 28.400.000 |
U150 * 75 * 6,5 | 111,6 | CÂY 6M | 1.350.000 | 40LI (2 * 6) | 3768 | Tấm | 37.530.000 |
U160 * 56 * 5,2TQ | 75 | CÂY 6M | 895.000 | 50LI (2 * 6) | 4710 | Tấm | 46.560.000 |
U160 * 56 * 5.2VN | 75 | CÂY 6M | 984.000 | 3LI gân (1.5 * 6) | 239 | Tấm | 2.800.000 |
U160 * 60 * 5.5VN | 81 | CÂY 6M | 1.131.000 | 4LI gân(1.5*6) | 309,6 | Tấm | 3.373.000 |
U180 * 64 * 5.3TQ | 90 | CÂY 6M | 1.108.000 | Bài hát 5LI (1.5 * 6) | 380.25 | Tấm | 3.951.000 |
U180 * 68 * 6.8TQ | 111,6 | CÂY 6M | 1.350.000 | 6LI gân(1.5*6) | 450,9 | Tấm | 4.820.000 |
U200 * 65 * 5.4TQ | 102 | CÂY 6M | 1.243.000 | 8LI gân(1.5*6) | 592,2 | Tấm | 6.322.000 |
U200 * 73 * 8.5TQ | 141 | CÂY 6M | 1.680.000 | ||||
U200 * 75 * 9TQ | 154,8 | CÂY 6M | 1.943.000 | ||||
U250 * 76 * 6,5 | 143,4 | CÂY 6M | 1.793.000 | ||||
U250 * 80 * 9 | 188,4 | CÂY 6M | 2.342.000 | ||||
U300 * 85 * 7 | 186 | CÂY 6M | 2.314.000 | ||||
U300 * 87 * 9,5 | 235,2 | CÂY 6M | 2.900.000 |
Lưu ý mua hàng:
- Báo giá thép đã bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10% toàn TP.HCM và các tỉnh thành lân cận.
- Chúng tôi có đẩy đủ xe tải lớn nhở đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho công trình quý khách.
- Đặt hàng sau 6 tiếng sẽ có hàng ( tùy vào số lượng ít nhiều ).
- Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
- Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao.
Quy trình sản xuất thép hình
Sản phẩm thép hình được sản xuất theo quy trình khác phức tạp, đòi hỏi công nghệ sản xuất cao. Quy trình sản xuất thép hình gần như giống với quy trình sản xuất các sản phẩm sắt thép xây dựng thông thường.
Quá trình tinh luyện sẽ tạo ra nguyên liệu để tiến hành đúc thành phôi thép, sau khi đã có phôi thép tiến hành đem nung chảy phôi và tạo thành sản phẩm thép hình.
>> Những tiêu chuẩn cần chú ý khi lựa chọn tôn thép xây dựng
>> Chia sẻ kinh nghiệm bảo quản thép tấm hiệu quả nhất
Phân loại thép hình
Thép hình được phân ra nhiều loai khác nhau theo – phân dựa theo thiết kế của sản phẩm. Hiện nay có 7 loại thép hình phổ biến nhất đó là:
+ Thép hình chữ H
+ Thép hình chữ V
+ Thép hình chữa I
+ Thép hình chữ U
+ Thép hình chữ L
+ Thép hình chứ Z
+ Thép hình chữ C
Ứng dụng của thép hình
Sản phẩm thép hình được ứng dụng sử dụng chủ yếu vào nghành công nghiệp xây dựng, cơ khí đóng tàu. Một số ứng dụng phổ biến đối với các coogn trình như: Kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, dầm cầu trục, đóng tàu, xây dựng cầu, xây dựng nhà xưởng, lò hơi công nghiệp..v.v.
Chúng ta có thể thấy được tầm quan trọng và những ứng dụng to lớn mà thép hình mang lại.
>> Phân biệt hai sản phẩm thép cán nóng và thép cán nguội
>> Cửa hàng phân phối cát san lấp tại quận 8
Sài Gòn CMC – đơn vị công ty, đại lý phân phối thép hình giá rẻ số 1 tại Việt Nam
Công ty vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC là một trong những công ty hoạt động, đi đầu trong lĩnh vực cung cấp và phân phối vật liệu xây dựng hàng đầu Việt Nam. Sản phẩm thép hình được chúng tôi lấy trực tiếp từ các nhà sản xuất uy tín trên toàn quốc cùng nhiều nhà sản xuất nổi tiếng từ nước ngoài. Chúng tôi có đầy đủ mẫu mã các sản phẩm thép hình, luôn đáp ứng mọi nhu cầu cần mua thép hình của khách hàng trên cả nước. Đến với chúng tôi khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng cũng như giá thành của sản phẩm.
Chúng tối có đầy đủ hệ thống các cửa hàng phân phối thép hình xây dựng tại khu vực khắp các tỉnh thành miền nam – đặc biệt là khu vực TPHCM: Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Thủ Đức, quận Tân Bình, quận Gò Vấp, quận Bình Thạnh, quận Tân Phú, quận Phú Nhuận, quận Bình Tân, huyện Củ Chi, huyện Hóc Môn, huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ.
Đi cùng với đó, vật liệu xây dựng CMC còn sở hữu trong tay đội ngũ xe tải hùng hậu – chúng tôi nhận chuyên trở (vận chuyển) thép hình xây dựng đến tận nơi cho quý khách hàng, với giá thành ưu đãi nhất.
Lưu ý: Hiện nay trên thị trường có nhiều đơn vị cung cấp các sản phẩm thép hình giá rẻ, tuy nhiên sản phẩm kém chất lượng, không đảm bảo về nguồn gốc xuất xứ. Vì vậy để đảm bảo có được sản phẩm tốt nhất, mà giá cả lại ưu đãi – quý khách hãy liên hệ với công ty chúng tôi qua hotline: 0909 789 888 để được tư vấn và đặt mua thép hình chính hãng ngay hôm nay.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook
Tìm kiếm theo sản phẩm: Sắt thép Pomina, sắt thép Việt Nhật, sắt thép Miền Nam