Thép U là thép có dạng thiết diện mặt cắt hình chữ U. Thép được cung cấp có những đặc tính công nghệ riêng biệt như độ cứng cao, đặc chắc, độ dai sức cao, chịu được va chạm lớn, rung lắc mạnh, thích hợp sở hữu các Dự án cụ thể.
Đặc biệt, thép hình U còn còn đó được trong môi trường điều kiện thời tiết, khí hậu hà khắc. vì vậy, Thép U thường được dùng để khiến khuông nhà thép tiền chế, sườn sườn xe vận tải, khuông cầu, dầm cầu trục, cột điện cao thế,….
TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH U
Thép hình chữ U là gì?
Thép hình U là 1 cái thép kết cấu sở hữu đặc thù mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ C hoặc chữ U, có phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới.
ưu thế của thép hình U
Thép hình chữ U cán hot có các góc bên trong đạt độ xác thực cao, là nguyên liệu tuyệt vời cho các vận dụng kết cấu, chế tác, phân phối và sang sửa.
Thép hình U chịu được sự chống vặn vẹo xoắn ở thân thấp.
Thép hình chữ U được tiêu dùng đa dạng trong các lĩnh vực: công nghiệp chế tác, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị tải, giao thông tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định.. dạng hình chữ U phù hợp cho việc nâng cao cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
những chiếc bề mặt: Bề mặt suôn sẻ, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống ỉ, thép, Inox, đồng…
các loại thép hình U được sử dụng phổ biến: Thép hình U, thép U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400… đây là các sản phẩm được cung cấp theo tiêu chuẩn quốc tế được áp dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện giờ.
Thép hình chữ U được cung ứng có rộng rãi kích thước khác nhau như U50, U65, U80, U100, U120, U150, U160, U200, U250, U300, U400. Mỗi kích thước sẽ được tiêu dùng cho từng mục đích khác nhau. Ngoài kích thước khác nhau, thì sản phẩm thép U cũng với khối lượng và đặc tính kỹ thuật riêng biệt. Tùy vào đề nghị công nghệ của từng Công trình mà quý người mua sẽ lựa chọn cho mình những sản phẩm thép hình U riêng nhằm đảm bảo chất lượng Dự án được an toàn cũng như tiết kiệm giá bán trong quá trình thi công.
Mác thép CT3 của Nga được sản xuất theo tiêu chuẩn GOST 380-88.
Mác thép SS400 của Nhật được phân phối theo tiêu chuẩn SB410, JIS G3101, 3010.
Mác thép A36 của Mỹ được cung cấp theo tiêu chuẩn ATSM A36.
Mác thép SS400, Q235B của Trung Quốc được cung ứng theo tiêu chuẩn SB410, JIS G3101, 3010.
Bảng tra Quy phương pháp, trọng lượng thép hình U
QUY cách | tham số PHỤ | DIỆN TÍCH MCN | KHỐI LƯỢNG | ||
h x b x d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | (cm²) | (Kg/m) |
50x32x4,4 | 7,00 | 6,00 | 2,50 | 6,16 | 4,84 |
65x36x4,4 | 7,20 | 6,00 | 2,50 | 7,51 | 5,90 |
80x40x4,5 | 7,40 | 6,50 | 2,50 | 8,98 | 7,05 |
100x46x4,5 | 7,60 | 7,00 | 3,00 | 10,90 | 8,59 |
120x52x4,8 | 7,80 | 7,50 | 3,00 | 11,30 | 10,40 |
140x58x4,9 | 8,10 | 8,00 | 3,00 | 15,60 | 12,30 |
140x60x4,9 | 8,70 | 8,00 | 3,00 | 17,00 | 13,30 |
160x64x5,0 | 8,40 | 8,50 | 3,50 | 18,10 | 14,20 |
160x68x5,0 | 9,00 | 8,5 | 3,50 | 19,50 | 15,30 |
180x70x5,1 | 8,70 | 9,00 | 3,50 | 20,70 | 16,30 |
180x74x5,1 | 9,30 | 9,00 | 3,50 | 22,20 | 17,40 |
200x76x5,2 | 9,00 | 9,50 | 4,00 | 23,40 | 18,40 |
200x80x5,2 | 9,70 | 9,50 | 4,00 | 25,20 | 19,80 |
220x82x5,4 | 9,50 | 10,00 | 4,00 | 26,70 | 21,00 |
220x87x5,4 | 10,20 | 10,00 | 4,00 | 28,80 | 22,60 |
240x90x5,6 | 10,00 | 10,50 | 4,00 | 30,60 | 24,00 |
240x95x5,6 | 10,70 | 10,50 | 4,00 | 32,90 | 25,80 |
270x95x6,0 | 10,50 | 11,00 | 4,50 | 35,20 | 27,70 |
300x100x6,5 | 11,00 | 12,00 | 5,00 | 40,50 | 31,80 |
360x110x7,5 | 12,60 | 14,00 | 6,00 | 53,40 | 41,90 |
400x115x8,0 | 13,50 | 15,00 | 6,00 | 61,50 | 48,30 |