Gia công tất cả các loại xà gồ thép C đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng với giá rẻ nhất thị trường. Công ty chúng tôi luôn giúp khách hàng mua vật tư với giá hợp lý + nhiều ưu đãi hấp dẫn, cập nhật thông tin xà gồ C đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóngđiều đặn mỗi ngày tại hệ thống: tonthepsangchinh.vn.
Ưu điểm thường thấy của loại xà gồ C đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng này là: không bắt lửa, chống thấm nước, không cong vênh, trọng lượng nhẹ hơn sắt thép, gia công tùy ý chọn lựa,..
Gia công tất cả các loại xà gồ thép C đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng với giá rẻ nhất thị trường
- Tôn thép Sáng Chinh cam kết gửi báo giá xà gồ thép C ngay sau 2 giờ khi nhận yêu cầu của khách hàng hoặc bản vẽ kỹ thuật có sẵn.
- Công ty của chúng tôi có hơn 10 năm kinh nghiệm trong gia công xà gồ thép C dân dụng. Phôi thép có nhập trực tiếp từ các thương hiệu thép uy tín trên thị trường như Hoa Sen, Pomina, Phương Nam, Miền Nam, Pomina, Đông Á, Nam Kim, Sunsco…
- Tôn thép Sáng Chinh luôn có sẵn xe tải để vận chuyển đến tận công trình, đảm bảo chất lượng cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
- Nếu sản phẩm có sẵn trong kho, hàng được giao nhanh trong ngày sau khi xác nhận đơn hàng.
- Dịch vụ báo giá chiết khấu ưu đãi cho quý khách hàng mua với số lượng lớn.
Vai trò của xà gồ thép C đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng trong kết cấu công trình
Chúng ta có thể thấy sản phẩm xà gồ C đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng vô cùng linh động trong nhiều ứng dụng khác nhau. Nói về tính chất ứng dụng thì vô cùng rộng rãi. Đặc biệt là làm vật liệu sử dụng cho nhà thép tiền chế hoặc kết cấu khung mái nhà
Thông thường, kết cấu khung mái nhà sẽ bao gồm: Xà gồ, cầu phong, li tô. Với nhiệm vụ của từng bộ phận sẽ là như sau:
+ Xà gồ: Là một cấu trúc ngang trong một mái nhà. Xà gồ có chức năng chống đỡ tải trọng của phần mái và vật liệu lợp. Xà được hỗ trợ bởi các vỉ kèo gốc hoặc các bức tường xây dựng, dầm thép. Xà gồ có thể làm bằng sắt hộp, sắt chữ U, C, Z….
+ Cầu phong: Là các thanh thép có tiết diện hình chữ nhật hay hình vuông, đặt vuông góc với xà gồ.
+ Li tô: Là các thanh thép, được đóng vuông góc với cầu phong để mắc ngói khi lợp. Khoảng cách giữa 2 li tô phụ thuộc vào kích thước viên ngói.
Dựa theo chất liệu
Xà gồ thép C đen
Loại xà gồ C này được sản xuất từ chất liệu chính là thép đen cán nóng theo tiêu chuẩn.
Ưu điểm của xa go thep C đen là nhẹ, bền, khó bị biến dạng khi chịu các tác động mạnh. Ngoài ra, nó có khả năng chịu nhiệt độ cao, không gây ra ô nhiễm môi trường
Xà gồ thép đen C thông thường không được ứng dụng nhiều vì tính thẩm mỹ & độ nhám thấp, rất dễ bị rỉ sét khi ở ngoài môi trường.
Xà gồ C mạ kẽm
Xà gồ thép C đen sau khi phủ một lớp mạ kẽm lên bề mặt sẽ trở thành xà gồ C mạ kẽm.
Độ bền của loại xà gồ này phải nói là cực kì cao, khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt, đặc biệt không bị han gỉ dưới các tác động khác nhau của thời tiết.
Xà gồ C mạ kẽm được các nhà thầu hiện nay Crất ưa thích vì chúng dễ dàng lắp đặt & sửa chữa nếu không may hư hỏng. Kích thước xà gồ C có thể thay đổi một cách linh hoạt để đáp ứng & phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau.
Xà gồ thép C mạ kẽm không có khả năng chịu lực tốt bằng thép hộp đúc, chủng loại sử dụng cũng tương đối ít hơn.
Barem quy cách xà gồ các loại
Ứng dụng của mỗi lọa xà gồ thép C sẽ có sự khác nhau. Do đó mà thiết kế xà gồ thép phụ thuộc vào nhiều yếu tố để có thể xác định được kích thước phù hợp
+ Kích thước của tấm lợp mái & trọng lượng của mái. Nếu tấm lợp mái nặng thì cần nhiều xà gồ hơn, hệ kèo chính vì vậy mà trở nên nặng nề hơn. Khi tấm lợp mái nhẹ thì xà gồ sẽ thưa hơn, tiết kiệm chi phí hơn.
+ Xà gồ thường được cân đối tỷ lệ chiều dài so với độ sâu là 1/32. Lớp ván gỗ và tấm kim loại sử dụng cho tường và mái thì phải có sự tương ứng với chiều dài và tải trọng của các xà gồ mái. Khoảng cách giữa các xà gồ tường và xà gồ mái thường là
Bảng báo giá các loại xà gồ thép C
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Lưu ý khi mua phẩm xà gồ C
Để mua được sản phẩm tốt nhất như mong muốn, đảm bảo chất lượng khách hàng nên lưu ý một số điểm như sau:
+ Lựa chọn nhà cung cấp uy tín lâu năm, có nhiều kinh nghiệm chuyên môn
+ Tham khảo thông tin thị trường, hay là nhờ người quen giới thiệu…
+ Qúy vị không nên ham giá rẻ mà lựa chọn nhà cung cấp không đủ năng lực, sử dụng xà gồ cũ tái chế gây nguy hại cho công trình.
+ Kiểm tra thông tín báo giá & yêu cầu đặt hàng.
+ Ký hợp đồng với đơn vị cung cấp: Ký hợp đồng nhằm xác định các điều khoản, quyền và nghĩa vụ của 2 bên cho lần mua bán.