Sau khi lựa chọn công suất phù hợp với nhu cầu sử dụng. Chúng ta tiếp tục xem xét tới định mức tiêu hao nhiên liệu của máy phát điện có đáp ứng tốt nhu cầu về kinh tế hay không? Võ gia với hơn 10 năm trong lĩnh vực máy phát điện, xin chia sẻ 1 số kinh nghiệm qua bài viết dưới đây.
Vì sao phải tìm hiểu định mức tiêu hao nhiên liệu của máy phát điện?
Định mức tiêu hao nhiên liệu của máy phát điện phụ thuộc vào nhiều yếu tố: Xuất xứ, Thương hiệu, động cơ, tình trạng máy cũ hay mới, công suất tải…
Ví dụ: Máy phát điện cùng công suất 50kVA
- Máy phát điện xuất xứ Nhật bản sẽ tiết kiệm nhiên liệu hơn.
- Máy có động cơ Turbo sẽ tốn nhiều nhiên liệu hơn,
- Máy có dung tích xi lanh lớn, tốn nhiên liệu hơn,
- Công suất tải ít hơn dĩ nhiên sẽ tiêu hao ít hơn…
Mặc dù máy phát điện mới nào cũng có định mức tiêu hao trên Catalogue, hồ sơ kỹ thuật nhưng đó là trong môi trường lý tưởng ( Phòng thí nghiệm, nguồn điện luôn ổn định, tải không có sự biến thiên).
Cách tính nhiên liệu của máy phát điện chạy dầu
Cũng tương tự như cách tính nhiên liệu của máy phát điện chạy xăng thì đối với máy phát điện chạy dầu Diesel sẽ được tính như sau: Để sản sinh ra 1kw trong một giờ thì lượng dầu tiêu hao tối đa khoảng 210 g/kwh.
Để quy đổi ra lít thì ví dụ 1 lít dầu có trọng lượng là 800g vậy lượng tiêu hao dầu Diesel của công suất 1kW tối đa trong 1 giờ sẽ là: 210g = x lít (0,2625 lít). Như vậy máy có công suất 10KW thì lượng nhiên liệu tiêu hao là: x lít * 10 = 2,625 lít.
Bảng chỉ mức tiêu hao nhiên liệu dầu của máy phát điện chạy dầu
Công suất | Suất tiêu hao nhiên liệu | |||
25% Tải lít/giờ |
50% Tải lít/giờ |
75% Tải lít/giờ |
100% Tải lít/giờ |
|
20 kVA | 2,9 | 3,7 | 4,7 | 5,2 |
30 kVA | 3,9 | 5,4 | 5,0 | 5,5 |
40 kVA | 4,1 | 5,0 | 6,4 | 8,4 |
50 kVA | 6,3 | 7,5 | 8,5 | 10 |
75 kVA | 7,5 | 9,4 | 12 | 14 |
100 kVA | 9,1 | 14,7 | 14,7 | 16,5 |
135 kVA | 11 | 12,5 | 17 | 18,5 |
150 kVA | 12,9 | 18 | 21 | 24 |
175 kVA | 14 | 16,5 | 22 | 31,5 |
200 kVA | 16,9 | 22,8 | 26,8 | 32,6 |
250 kVA | 18 | 30 | 30 | 42,6 |
300 kVA | 20 | 24 | 33 | 50 |
350 kVA | 22 | 32,6 | 37 | 55 |
400 kVA | 24,3 | 37,8 | 42,8 | 59,4 |
450 kVA | 29,5 | 42,3 | 50,3 | 59,5 |
500 kVA | 33,7 | 50,6 | 60,6 | 69,2 |
600 kVA | 40 | 59,5 | 71 | 85,2 |
700 kVA | 55,6 | 71,6 | 85,6 | 95,4 |
750 kVA | 69,4 | 113,6 | 161,2 | 206,7 |
800 kVA | 77,6 | 85,1 | 99,1 | 119,6 |
1000 kVA | 80 | 95,1 | 127 | 165 |
1250 kVA | 101,8 | 171,5 | 246 | 336,1 |
1500 kVA | 121,9 | 205,5 | 294,5 | 403,1 |
1750 kVA | 141,9 | 239,2 | 343,3 | 470,1 |
2000 kVA | 162 | 273,3 | 391,7 | 537,1 |
2250 kVA | 182,1 | 307,0 | 440,6 | 604,1 |
Thêm một cách ước tính khác đơn giản hơn:
- Tiêu hao nhiên liệu 25%: CS(kW) x 0,093
- Tiêu hao nhiên liệu 50%: CS(kW)x 0,151
- Tiêu hao nhiên liệu 75%: CS(kW)x 0,215
- Tiêu hao nhiên liệu 100%: CS(kW)x 0,276
Đây là cách tính trong trường hợp không có thông tin cụ thể, nó chỉ mang tính tương đối. Tuy nhiên, bạn cũng có thể sử dụng cách tính gần đúng này để kiểm tra lại thông tin nhận được từ nhà cung cấp.
Mong rằng với bảng định mức tiêu hao nhiên liệu trên đây sẽ giúp quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp và chính xác nhất có thể.
Hãy liên hệ với chúng tôi có thể tư vấn giúp bạn chọn máy phát điện phù hợp với bạn.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÕ GIA
Trụ sở: 341 Trường Chinh, P.Tân Thới Nhất, Q.12, TP.HCM
Tel: (028) 6259 4902 – Hotline: 0909.968.122 (Mr.Qúy)
Chi nhánh 1: 40/21 Đường HT31, KP1, P.Hiệp Thành, Q.12
Tel: (028) 6259 4902 – Hotline: 0938.595.888 (Mr.Qúy)
Chi nhánh 2: 14 Nguyễn Văn Qùy, P.Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
ĐT: (028) 3735 5371 – Hotline: 0983 575 864
Chi nhánh 3: 43 Đường 31, KP3, P. Bình Trưng Đông, Q.2
ĐT: (028) 3735 5368 – Hotline: 0938 149 009
Chi nhánh tại Đà Nẵng: 464 Lê Văn Hiến, Q.Ngũ Hành Sơn, Tp.Đà Nẵng
Hotline: 0984 547 376
Kho Xưởng: 990 Quốc Lộ 1A, P.Thạnh Xuân, Q.12,TP.HCM
Hotline: 0909.968.122 – 0938.595.888 (Mr.Qúy)
Mail: quy@vogia.com.vn
Website: www.mayphatdienvogia.com
Tin liên quan: