Dịch vụ cán tôn Cliplock Nam Kim, báo giá tôn xây dựng tại Sáng Chinh Steel, thông tin về vật liệu được chúng tôi cung cấp điều đặn mỗi ngày.
Với nhiều kiểu môi trường xây dựng, tôn Cliplock Nam Kim được ưu tiên sử dụng vì có độ bền lớn, độ dày đa dạng, màu sắc phù hợp,… Công ty chúng tôi giao hàng đến tận nơi, đóng gói và kiểm tra số lượng tôn cẩn thận
Mô tả sản phẩm tôn Cliplock Nam Kim
Tôn nền Nam Kim G450 / G550 độ dày 0.27mm, 0.30mm, 0.32mm, 0.35mm, 0.40mm, 0.42mm, 0.45mm, 0.47mm.
Tiêu chuẩn Công Nghệ Nhật Bản JIS G3141; G3302; G3312
1. Tỷ lệ lượng kẽm bám: Z08 – Z271.
2. Độ bền sương muối: 150 giờ
3. Độ bền (T – bend): 0 – 3T max
4. Độ bền va đập: > 98 % không tróc kẽm
5. Độ cứng bút chì: 4H
6. Độ bóng: 50 – 55%
7. Độ bền dung môi (MEK) >1000 DR
8. Lớp sơn mặt trước: 10 – 20 micron; Lớp sơn mặt sau: 5 – 12 micron; Lớp sơn lót: 4 – 5 micron
Báo giá tôn Cliplock Nam Kim
Bảng báo giá tôn Cliplock Nam Kim dựa vào thị trường tiêu thụ mà dao động lên xuống, không ổn định, điều này gây khó khăn cho khách hàng trong việc nắm bắt chính xác giá mua ở 1 thời điểm cố định
Tuy nhiên, đến với Tôn thép Sáng Chinh thì bạn sẽ được hỗ trợ nhiệt tình.
Sau đây, chúng tôi xin thông báo đơn giá của các loại tôn hãng Nam Kim:
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Dung sai trọng lượng +-5%. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chấp nhận cho trả hoặc giảm giá.
Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận: không sơn, không cắt, không set.
Những lý do chính mà bạn nên sử dụng tôn Cliplock Nam Kim không dùng vít cho công trình
-
Độ bền cao
Tôn Cliplock Nam Kim sở hữu độ bền lớn là nhờ vào thành phần cấu tạo, cũng như là đặc điểm cấu trúc mà nó áp dụng. Thông thường, vật liệu làm mái có nguồn gốc từ thép, thép không gỉ, nhôm, đồng, cùng những kim loại và hợp kim khác. Bởi thế, dạng tôn này luôn chịu được bất cứ nhiệt độ hay thời tiết nào
-
Trọng lượng nhẹ và tính thẩm mỹ cao
Một trong những lợi thế lớn nữa của tôn Cliplock Nam Kim là có trọng lượng nhẹ. Nhẹ hơn rất nhiều khi so với các vật liệu làm mái khác như mái ngói và mái bê tông. Từ đấy, cấu kết móng được đảm bảo tốt và không nhất thiết phải gia cố
-
Tuổi thọ dài
Tôn Clip Lock Nam Kim giúp tuổi thọ của mái nhà có thể kéo từ 20 đến 40 năm nếu biện pháp thi công nắm đúng quy trình kĩ thuật
-
Dễ dàng lắp đặt
Việc lắp đặt tôn Clip Lock Nam Kim nhanh chóng và dễ dàng thực hiện hơn các vật liệu lợp khác đặt biệt là trong các thiết kế đặc biệt như có đường cong lớn hay dạng sóng. Chúng có thể được lắp đặt trên khung mở, bề mặt rắn hay trên một tòa nhà đã thi công xong.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật tôn Nam Kim
Trước khi xuất khỏi kho xưởng, tôn Nam Kim phải được kiểm tra đạt tiêu chuẩn JIS G 3302. Các kiểm tra cơ bản gồm:
- Kiểm tra độ bền uốn
- Kiểm tra độ bền va đập
- Kiểm tra độ mạ kẽm
- Kiểm tra độ dày
- Kiểm tra chiều dài
- Kiểm tra chiều rộng
- Kiểm tra bề mặt
Các thông tin cơ bản
- Mã số cuộn
- Quy cách sản phẩm (độ dày, chiều rộng)
- Chiều dài cuộn tôn
- Phân loại cơ học (hàng cứng, mềm)
- Phân loại chất lượng mạ (mét A, mét B, mét C)
- Độ mạ kẽm
- Trọng lượng tịnh
- Trọng lượng cả bao bì
- Ngày sản xuất
- Chữ ký của bộ phận kiểm tra chất lượng
- Chữ ký của trưởng ca sản xuất …
Tôn thép Sáng Chinh sở hữu đội ngũ thợ chuyên thi công công trình với các hạng mục chính sau:
+ Thi công cơ khí: Gia công tôn Nam Kim, Đông Á, Hoa Sen,.., lắp dựng, lắp đặt tôn theo diện tích mái nhà.
+ Lắp đặt – sửa chữa: Mái tôn, kết cấu thép, sàn Deck, hành rào.
+ Thi công tháo dỡ mặt bằng: Tháo dỡ mái tôn, nhà xưởng, nhà xe.
+ Làm hàng rào công trường: Rào tôn, rào thép.
+ Thi công lắp đặt cổng, cửa cuốn, cầu thang các loại.