Cung cấp báo giá xà gồ C175x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm được cập nhật liên tục hằng ngày trên website: tonthepsangchinh.vn. Công tác liên hệ nhanh qua số : 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để Sáng Chinh chúng tôi có thể hướng dẫn dịch vụ một cách trọn gói. Vận chuyển đúng chủng loại kích thước xà gồ C175x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm theo yêu cầu, chưa qua sử dụng, còn tem mác rõ ràng
Thi công hạng mục nào cần sử dụng xà gồ C175x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm ?
– Hình dạng chữ C dễ nhận biết với kết cấu bền chắc, do đó mà chúng thường hay được nhiều chủ đầu tư ứng dụng rất trong các ngành nghề/ lĩnh vực xây dựng nhà xưởng, nhà kho, nhà ở dân dụng, nhà thép tiền chế, nhà máy sản xuất, dây chuyền.
– Góp phần quan trọng để làm khung kèo nhà xưởng, làm đòn tay gác đúc. Giữ hai xà gồ nên có khoảng cách nhỏ hơn 6 mét để công trình có độ bền vững nhất định
Xà gồ C175x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm có những ưu điểm nào chính?
– Với đặc điểm vượt trội là dễ thi công, giá thành sản xuất thấp, chi phí rẻ, nên sử dụng xà gồ hình chữ C175x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm rất tiết kiệm ngân sách cho công trình. Thợ xây dựng cũng từ đó mà triển khai nhanh công tác xây dựng hơn. Sở hữu độ cứng từ 450mpa trở lên, nên xà gồ C175x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm có thể cho vượt nhịp trong xây dựng với độ võng nằm trong phạm vi tiêu chuẩn, cấu trúc công trình không lo bị phá vỡ
– Nhiều kích thước C175x50 được ra đời, đi kèm theo đó là độ dày khác nhau, độ dài có thể gia công nên khách hàng có thể tùy theo ý thích mà chọn lựa đúng nhu cầu xây dựng của mình.
Đặc tính của xà gồ C175x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm
Xà Gồ C175x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm được đánh giá là thành phần chính có vai trò quan trọng trong việc chịu lực tải trọng của công trình. Với lực chống đỡ lớn từ môi trường và liên kết dễ dàng các thành phần khác trong công trình, đề cử như:
– Mái nhà:
- Tính chất chịu tải trọng của xà gồ C175x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm đối với các vật tư xây dựng làm mái nhà như tôn la phong, tôn lạnh, tôn cán sóng, tôn PU, tôn sinh thái onduline, tôn nhựa sợi thủy tinh, tôn màu, ngói onduvilla, các tấm lợp lấy sáng polycarbonte,…
- Bên cạnh đó còn có những vật liệu xây dựng như: làm lớp cách âm cách nhiệt cho mái nhà như bông thủy tinh, bông khoáng, túi khí, mút PE OPP,…
– Mặt dựng, vách ngăn:
Xà Gồ C175x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm mặt dựng hoặc vách ngăn như tấm ốp nhôm, gạch ốp, sơn nước, giấy dán tường,… Ngoài ra, chúng còn có thể chịu thêm lực của các đồ vật treo dựa vào mặt dựng hoặc vách ngăn.
– Sàn gác:
Xà Gồ C175x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm sàn như ván ép, ván gỗ, tấm xi măng cemboard,… Cộng thêm phần xử lý bề mặt như gạch lát sàn, ván gỗ lát sàn…
Bảng báo giá xà gồ C175x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm tại Sáng Chinh Steel
Bảng báo giá xà gồ C175x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm được Tôn thép Sáng Chinh chắt lọc mọi thông tin một cách chi tiết & kĩ càng. Mặc dù thị trường luôn có sự chuyển động làm mức giá bị ảnh hưởng, tuy nhiên quý khách hoàn toàn có thể yên tâm vì tư vấn viên luôn đồng hành để hỗ trợ cho bạn 24/7
Đường dây nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Xà gồ C175x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm đen và mạ kẽm được ra đời bởi nhà máy sản xuất nào?
– Tập đoàn Hoa Sen : xà gồ C175x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm được ứng dụng trên dây chuyền sản xuất hiện đại & tân tiến, theo các bước quy trình tiêu chuẩn. Bởi vậy, nó bảo đảm độ bền chắc như: tẩy rỉ, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, cắt băng, cán định hình.
– Tập Đoàn Hòa Phát : Hoạt động trong lĩnh vực cung ứng sắt thép lâu năm, với độ uy tín cao của mình thì Hòa Phát hiện tại đang là một thương hiệu rất được người tiêu dùng tin tưởng. Công ty mở nhiều chính sách ưu đãi lớn, quý khách nên quan tâm đến phần này để đặt hàng nhé
Các loại xà gồ C175x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm
Để việc chọn lựa & sử dụng được trở nên thuận tiện hơn. Nhà sản xuất đã phân chia xà gồ C175x50 mẫu mã đa dạng, quy cách sản phẩm khác nhau, bao gồm: 1,5 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 2,5 ly; 2,8 ly; 3 ly
1/ Xà gồ C175x50 mạ kẽm
Hiện nay trên thị trường tiêu thụ, đây được coi là sản phẩm đang phủ sóng cực kì rộng rãi, nhiều nhà thầu đánh giá cao. Vì xà gồ C175x50 trải qua công nghệ tiên tiến, dây chuyền mạ kẽm bao phủ lên bề mặt. Do đó, chất lượng luôn đạt đúng những yêu cầu đưa ra. Đảm bảo tuyệt đối về độ cứng, có thể uốn nắn theo công trình
Bên cạnh đó, do được bao phủ bởi lớp kẽm nên tránh được tác hại ăn mòn bởi môi trường tự nhiên. Ưu điểm là có trọng lượng nhẹ hơn sắt thép. Quy trình sản xuất bằng việc cán khô, không sử dụng nước. Giúp nâng cao độ bền tuổi thọ của xà gồ mà không cần bảo trì trong suốt thời gian sử dụng
2/ Xà gồ C175x50 đen
Sử dụng nguyên liệu chính là phôi thép nguyên chất để tạo ra thành phẩm xà gồ C175x50 đen. Khác với loại trên, xà gồ đen không được mạ kẽm. Do đó, bề mặt xà gồ toàn màu đen, và đây cũng là đặc điểm dễ nhận biết nhất về sản phẩm này
Độc đáo với thiết kế có trọng lượng nhẹ, có dạng giống chữ C in hoa. Thi công xây dựng, người ta rất hay ứng dụng xà gồ đen. Hoàn toàn đảm bảo được độ bền và giúp nâng tầm tuổi thọ tốt nhất
Xà gồ thép đen C175x50 có cường độ cao từ 350 mpa đến 450 mpa. Được dùng nhiều để xây dựng các nhà kho, nhà xưởng công nghiệp.
3/ Xà gồ C175x50 mạ kẽm nhúng nóng
Để cho ra đời xà gồ C175x50 mạ kẽm ứng ý thì phải trải qua dây chuyền công nghệ vô cùng gắt gao. Sản phẩm sau khi được định hình sẽ nhúng vào bể nóng với khoảng hơn 1000 độ C. Đảm bảo an toàn về mặt độ cứng
Tôn thép Sáng Chinh trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ C175x50 hàng đầu tại TPHCM?
– Sản phẩm xà gồ C175x50 mà chúng tôi phân phối được cam kết là sẽ đảm bảm về chất lượng, cũng như kích thước, quy cách. Mẫu mã sản phẩm kèm theo tiêu chuẩn nhất định
– Có nhiều chính sách đãi ngộ tốt đối với khách hàng, giá cạnh tranh
– Chúng tôi nhập khẩu sản phẩm từ nhiều thương hiệu lớn trên thị trường
– Chất lượng cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ hợp pháp
– Chúng tôi sẽ giảm trừ chiết khấu vào đơn hàng lớn, vận chuyển an toàn theo cam kết
– Bàn giao tận tay sản phẩm đến công trình