Cát San Lấp Mặt Bằng Bao Nhiêu Tiền Một Khối? – 1m3 khối cát san lấp giá bao nhiêu?.. Có thể nói đây là một trong những câu hỏi được đa số các khách hàng quan tâm khi cần mua sản phẩm.
Việc nắm bắt được thông tin về cát san lấp có giá bao nhiêu tiền một khối sẽ giúp khách hàng chủ động trong việc mua bán hơn. Khách hàng cũng có thể đưa ra được cho mình những so sánh, đánh giá tình hình thị trường để từ đó đưa ra được quyết định mua hàng sáng suốt nhất.
Về thị trường chung, giá cát san lấp thường có giá biến động theo giá chung của thị trường, có thể lên xuống khác nhau theo từng thời điểm, và cũng có thể ảnh hưởng bởi thị trường cát trong và ngoài nước…hoặc từ nhiều yếu tố khác nhau. Và để trả lời cho câu hỏi (cát san lấp bao nhiêu tiền một khối?). Công ty vật liệu xây dựng CMC xinh kính gửi đến khách hàng bảng báo giá sản phẩm cát san lấp của công ty chúng tôi hiện nay trong bảng giá dưới đây.
Cát san lấp là gì?
Cát san lấp ( cát lấp | cát san lấp mặt bằng ) là loại cát xây dựng có nguồn gốc từ sông và biển, thường lẫn đất, tạp chất trung bình từ 10% đến 15% cát. Loại cát này thường được dùng để nâng nền, san lấp mặt bằng để thi công xây dựng.
Cát san lấp là loại cát đen xây dựng dùng làm lớp đệm cho các dạng nền đất yếu như: đất sét nhão, đất sét pha nhão, than bùn…Lưu ý: chiều dày các lớp đất yếu cần san lấp có độ sâu dưới 3 mét.
Để sử dụng cát nền đạt hiệu quả cao, người ta thường đào bỏ một phần hoặc toàn bộ lớp đất yếu phía trên và thay vào đó bằng lớp cát hạt trung, hạt thô, sau đó tiến hành đầm chặt.
Cát San Lấp Mặt Bằng Bao Nhiêu Tiền Một Khối?
Khách hàng lưu ý: Bảng giá cát san lấp trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Để có được báo giá chính xác nhất hiện nay, quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi nhé.
Là một đơn vị công ty lớn mạnh, chúng tôi luôn cam kết đảm báo mang đến cho khách hàng sản phẩm cat san lap chất lượng cao (đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật) mà giá cả lại ưu đãi, cạnh tranh và rẻ so với các đơn vị kinh doanh khác trên thị trường.
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT (10%) | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Cát san lấp | 135.000 VNĐ | 145.000 VNĐ | Còn hàng |
2 | Cát xây tô | 145.000 VNĐ | 150.000 VNĐ | Còn hàng |
4 | Cát bê tông loại 1 | 200.000 VNĐ | 220.000 VNĐ | Còn hàng |
5 | Cát bê tông loại 2 | 180.000 VNĐ | 200.000 VNĐ | Còn hàng |
Tiêu chuẩn cát san lấp
Theo chúng tôi được biết thì ở thời điểm hiện tại vẫn chưa có một bộ tiêu chuẩn cụ thể nào quy định về cát dùng trong san lấp mặt bằng, san lấp nền ( chỉ có tiêu chuẩn cát xây tô, bê tông…)
- Việc xác định tiêu chuẩn và các yêu cầu của cát san lấp sẽ được tính toán, thí nghiệm dựa trên nhiều yếu tố kỹ thuật khác nhau.
- Nhiều người sử dụng bộ tiêu chuẩn chung về cát xây dựng để làm tiêu chuẩn cát san lấp (một cách tương đối)
- Tùy thuộc vào những đặc tính riêng của từng công trình cần san lấp mà các kỹ sư sẽ đưa ra những khảo sát, tính toán và lựa chọn cát san lấp sao cho đúng kỹ thuật nhất.
- Đối với các công trình lớn, cát san lấp khi khai thác xong sẽ được thí nghiệm để đưa giá kết quả đạt yêu cầu hay không mới đưa vào sử dụng
- Đối với các công trình nhỏ, gia đình thì chỉ cần đánh giá cát san lấp qua việc quan sát bằng mắt thường.
- Riêng đối với công trình lớn, để biết được cát có đạt tiêu chuẩn cát san lấp trong thi công san lấp nền, san lấp mặt bằng công trình hay không, cần có những đánh giá, thí nghiệm từ các chuyên gia, các kỹ sư..
Các loại cát san lấp phổ biến
Cát san lấp sẽ được phân chia thành nhiều loại khác nhau. Để nắm rõ hơn đặc điểm của từng loại, chúng ta cùng tìm hiểu ngay phần dưới đây nhé.
Cát đen san lấp
Cát đen san lấp có màu nâu sẫm, chứ không phải cát màu đen (cát màu đen là loại cát từ quặng bồi tích phù sa, rất hiếm). Cát có lẫn nhiều phù sa, phù du, tạp chất (cuống lá, thực vật nhỏ) trong cát (thường gọi là cát non). Loại này dùng để san lấp nền nhà công trình, mặt bằng, làm đường xá.
Modul cát >=0.7, hàm lượng muối gốc sun phát <=1%, hàm lượng bùn sét, hữu cơ <=5%, không hoặc có lẫn sỏi hạt lớn.
Cát vàng san lấp
Cát vàng san lấp có màu vàng. Mô đun độ lớn từ 2,0 –3,3, sắc cạnh và sạch, có khối lượng thể tích khoảng 1400 kg/m3. Hàm lượng muối gốc sunphát không quá 1% khối lượng. Cát chứa hàm lượng sỏi có đường kính từ 5–10 mm và không vượt quá 5% khối lượng. Hàm lượng mica có trong cát không được lớn hơn 1% theo khối lượng.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook
Từ khóa tìm kiếm: Giá cát xây dựng 2021, giá các loại vật liệu xây dựng