Thị trường thép Việt Nam hôm nay: thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Hòa Phát,.. sẽ được công ty Mạnh Tiến Phát gửi tới khách hàng bảng giá chi tiết; thông qua đó quý khách dễ dàng xác định chi phí khi mua hàng
Đến với chúng tôi, quý khách hoàn toàn an tâm vì tất cả những sản phẩm sắt thép được chúng tôi trực tiếp nhập từ nhà máy, giấy tờ & hóa đơn rõ ràng.
Thép xây dựng là gì?
+ Sat thep là cụm từ dùng để ám chỉ nguyên vật liệu sử dụng để xây dựng – thiết kế lên một công trình hoàn chỉnh, được sản xuất trực tiếp bởi nhà máy thép. Thông qua sản xuất bằng dây chuyền công nghệ hiện đại tân tiến, nên độ bền của sản phẩm rất cao, chống cong vênh, chịu được những tác động lớn từ bên ngoài
+ Thép là hợp kim của sắt, với thành phần chính là sắt (Fe), với cacbon (C), từ 0,02% đến 2,06% theo trọng lượng, và cùng với một số nguyên tố hóa học khác nữa
Tình hình giá sắt thép hiện nay
Bảng báo giá thép Việt Nhật
THÉP VIỆT NHẬT |
ĐVT |
Khối |
Đơn giá |
Đơn giá |
Thép ø10 |
1Cây(11.7m) |
7.22 |
18,620 |
134,436 |
Thép ø12 |
1Cây(11.7m) |
10.4 |
18,510 |
192,504 |
Thép ø14 |
1Cây(11.7m) |
14.157 |
18,400 |
260,489 |
Thép ø16 |
1Cây(11.7m) |
18.49 |
18,400 |
340,216 |
Thép ø18 |
1Cây(11.7m) |
23.4 |
18,400 |
430,560 |
Thép ø20 |
1Cây(11.7m) |
28.9 |
18,400 |
531,760 |
Thép ø22 |
1Cây(11.7m) |
34.91 |
18,400 |
642,344 |
Thép ø25 |
1Cây(11.7m) |
45.09 |
18,500 |
834,165 |
Thép ø28 CB4 |
1Cây(11.7m) |
56.56 |
18,600 |
1,052,016 |
Thép ø32 CB4 |
1Cây(11.7m) |
73.83 |
18,600 |
1,373,238 |
Bảng báo giá thép Pomina
|
Giá thép Pomina CB300 (VNĐ) |
Giá thép Pomina CB400 (VNĐ) |
|
Sắt phi 6 |
Kg |
10.000 |
10.000 |
Sắt phi 8 |
Kg |
10.000 |
10.000 |
Sắt phi 10 |
Cây (11.7m) |
60.000 |
62.000 |
Sắt phi 12 |
Cây (11.7m) |
88.000 |
90.000 |
Sắt phi 14 |
Cây (11.7m) |
135.000 |
140.000 |
Sắt phi 16 |
Cây (11.7m) |
187.000 |
190.000 |
Sắt phi 18 |
Cây (11.7m) |
242.000 |
245.000 |
Sắt phi 20 |
Cây (11.7m) |
270.000 |
272.000 |
Sắt phi 22 |
Cây (11.7m) |
340.000 |
342.000 |
Sắt phi 25 |
Cây (11.7m) |
505.000 |
508.000 |
Sắt phi 28 |
Cây (11.7m) |
625.000 |
627.000 |
Sắt phi 32 |
Cây (11.7m) |
940.000 |
942.000 |
Bảng báo giá thép Miền Nam
Loại thép |
Barem (kg/cây) |
Giá thép Miền Nam (VNĐ) |
Sắt phi 6 |
10.000/kg |
|
Sắt phi 8 |
10.000/kg |
|
Sắt phi 10 |
7.21 |
58.000 |
Sắt phi 12 |
10.39 |
87.000 |
Sắt phi 14 |
14.16 |
130.000 |
Sắt phi 16 |
18.47 |
183.000 |
Sắt phi 18 |
23.38 |
240.000 |
Sắt phi 20 |
28.85 |
267.000 |
Sắt phi 22 |
34.91 |
335.000 |
Sắt phi 25 |
45.09 |
530.000 |
Sắt phi 28 |
604.000 |
|
Sắt phi 32 |
904.000 |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Việt Mỹ |
Thép cuộn phi 6 | kg | 9.500 |
Thép cuộn phi 8 | kg | 9.500 |
Thép gân phi 10 | cây | 70.000 |
Thép gân phi 12 | cây | 100.000 |
Thép gân phi 14 | cây | 136.000 |
Thép gân phi 16 | cây | 180.000 |
Thép gân phi 18 | cây | 227.000 |
Thép gân phi 20 | cây | 280.000 |
Thép gân phi 22 | cây | 336.000 |
Thép gân phi 25 | cây | 440.000 |
Thép gân phi 28 | cây | 552.000 |
Thép gân phi 32 | cây | 722.000 |
Trên đây là một số đơn giá về các mặt hàng chính mà được Mạnh Tiến Phát đang cung cấp, thông tin có thể chênh lệch so với các đại lý, nên quý khách có thể dùng tham khảo
Trong thời gian tới, xu hướng giá thép như thế nào?
Trong nước, diễn biến thị trường thép hết sức khó lường, dự báo trong thời gian tới, giá thép trên thị trường rất khó để phục hồi, trong thời gian ngắn khó có thể có biến chuyển.
Với nhiều chính sách kích cầu trong thời gian lạm phát, giá thép thời gian tới sẽ là cơ hội và thách thức cho doanh nghiệp thép Việt Nam, trong đó có công ty Mạnh Tiến Phát chúng tôi.
Cơ hội & thách thức cho ngành thép Việt Nam
Thị trường dù tốt hay xấu, luôn tạo ra cơ hội và thách thức cho các doanh nghiệp đang vận hành.
Cụ thể thách thức khi thị trường biến động khó lường, khó biết đâu là đáy giá, cũng như đỉnh giá, xu hướng tăng giảm ảnh hưởng đến quyết định xuống tiền, gom hàng hoặc đẩy hàng cho doanh nghiệp.
Tuy nhiên với Mạnh Tiến Phát, chúng tôi nhận định đây sẽ là cơ hội lớn, khi mà thị trường gần như đã xuống thấp, tuy xu hướng thời gian ngắn có thể tiếp tục hạ giá, nhưng sẽ có bước bứt tốc mạnh mẽ.
Nắm bắt xu hướng để bắt đáy sẽ là cơ hội cho mọi doanh nghiệp.
Thép có những đặc điểm quan trọng nào?
Yêu cầu kỹ thuật:
Tính cơ lý của sắt thép xây dựng phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, cũng như độ dãn dài. Được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép & phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
+ Mác thép: SS 400
+ Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2
+ Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2
+ Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%
Ưu điểm của thép xây dựng
+ Sản xuất với mẫu mã cực đa dạng, nhiều kích thước để người tiêu dùng chọn lựa
+ Dễ thi công chiều dài ( 6m, 12m ), dễ vận chuyển
+ Hàng hóa với mẫu mã đẹp, dẻo dai dễ uốn
+ Đạt tiêu chuẩn về độ bền, cứng cần thiết đối với mỗi sản phẩm
Những cách tốt nhất để bảo quản thép là gì?
– Cách bảo quản: Cần phải để sản phẩm thép tại những vị trí khô ráo & thông thoáng, nền móng cứng. Không được để sản phẩm thời gian lâu ngoài công trường, tránh tiếp xúc các khu vực có hóa chất vì dễ làm mòn thép. Cũng như đẩy nhanh tốc độ ô xy hóa
Để uốn thép theo các quy định phù hợp, cần chú ý đến mác thép & đường kính của nó
Mác thép càng cao thì đường kính uốn sẽ càng lớn
Đường kính thanh thép càng lớn thì đường kính gối uốn càng lớn.
Nếu uốn thép với đường kính nhỏ hơn quy định sẽ dễ gây hiện tượng nứt gãy
Dây chuyền sản xuất thép ưu điểm
– Áp dụng công nghệ luyện thép tân tiến bằng phương pháp lò điện hồ quang EAF hiện đại nhất trên thế giới hiện nay: ưu điểm là hạn chế tối đa hiện tượng mất nhiệt như khi dùng lò truyền thống, giảm thời nung luyện, giảm lượng điện tiêu hao, đồng thời hạn chế khói bụi làm ô nhiễm môi trường.
– Lò tinh luyện LF: Hỗ trợ khử bỏ tạp chất, cũng như điều chỉnh thành phần hóa học của phôi thép theo đúng như mác thép. Từ đó, chất lượng của sản phẩm sẽ đạt lý tưởng nhất
– Nhà máy sản xuất oxy công suất lớn (có thể đáp ứng 3200m3/h)
– Không gây hại đến môi trường sống: hạn chế khói bụi & chất thải trong quá trình sản xuất. Tận dụng triệt để nguyên liệu đầu vào từ sản phẩm thép tái chế. Giảm ô nhiễm nước và giảm tiếng ồn
Chất lượng thép tại công ty Mạnh Tiến Phát
Bảng giá thép kết cấu dân dụng ( thép cuộn/ thép vằn ) luôn thay đổi mỗi ngày không ngừng, một phần cũng bởi vì cơ sở kinh doanh đó ấn định. Để công trình đảm bảo sử dụng nguồn vật tư tốt nhất thì quý vị cần phải tìm hiểu thật kĩ nhà phân phối để tranh bị ép giá nhé!!
Mạnh Tiến Phát nhập hàng từ nhà máy lớn trong và ngoài nước, chất lượng trải qua các khâu cụ thể. Vì vậy quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng của sản phẩm cũng như mức giá mà chúng tôi đưa ra.
Chọn mua thép xây dựng tại Mạnh Tiến Phát với nhiều ưu đãi
– Quy mô phân phối sản phẩm thép xây dựng được chúng tôi mở rộng hầu hết tại các địa bàn ở Miền Nam: TPHCM, Đồng Nai, Cần Thơ, Bình Dương, Long An,… Làm việc & liên kết với nhiều nhà máy sắt thép lớn nên Mạnh Tiến Phát nhập hàng định kì. Cam kết rằng mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam
– Xuất hóa đơn đầy đủ, chủng loại được cung cấp đúng yêu cầu đưa ra
– Đội ngũ chuyên viên công ty Mạnh Tiến Phát làm việc năng động, thái độ phục vụ tốt. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất
– Hệ thống kho hàng phân bố tại nhiều tỉnh thành. Khi có nhu cầu cần được hỗ trợ, xin quý vị liên hệ địa chỉ gần nhất: 0936.600.600 – 0932.055.123