Nói đến inox 304, inox 201 thì rất nhiều người biết nhưng inox 316 thì không nhiều người biết. Đây là loại inox có khả năng chống ăn mòn cao nhất, giá trị trị của inox 316 cũng cao hơn các loại inox khác.
Chúng ta thường biết đến Inox 316 và Inox 316L, nhưng thực tế có nhiều loại Inox 316 khác nhau như: L, F, N, H và một số loại khác. Mỗi mác thép lại có đôi chút khác nhau, và chúng được sử dụng cho mục đích khác nhau.
Trong nội dung này phế liệu Phúc Lộc Tài sẽ làm rõ những thông tin liên quan đến Inox 316 và Inox 316L và dịch vụ thu mua phế liệu inox của chúng tôi.
✅ Phúc Lộc Tài Thu mua phế liệu giá cao | ✅ Phế liệu Phúc Lộc Tài thu mua phế liệu đồng, phề liệu nhôm, phế liệu sắt, inox, phế liệu khác giá cao hơn đơn vị khác tới 30%. |
✅ Thu mua tận nơi | ✅ Dịch vụ thu mua phế liệu tận nơi không ngại xa |
✅ Cập nhật giá thường xuyên | ✅ Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất để quý khách tham khảo |
✅ Báo giá nhanh, cân đo uy tín, thanh toán ngay | ✅ Nhân viên định giá kinh nghiệm, báo giá nhanh với giá cao, cân đo phế liệu minh bạch, chính xác. Thanh toán 1 lần linh hoạt bằng tiền mặt hay chuyển khoản. |
Inox 316 và Inox 316L là gì?
Inox 316 (hay còn gọi là thép không gỉ 316) là một trong những loại inox tương đối phổ biến, cùng với mác thép inox 304. Loại thép inox này chiếm khoảng 20% tổng sản lượng inox được sản xuất.
Điểm nổi bật của dòng thép này đó là khả năng chống rỗ bề mặt và khả năng chống oxy hóa các kẽ hở trong môi trường Chloride ở nhiệt độ thường. Ngoài loại 316 tiêu chuẩn, còn có inox 316L – (L là chữ viết tắt của Low) là loại chứa hàm lượng carbon thấp.
316L đặc biệt được ứng dụng trong các sản phẩm được gia công bằng cách hàn, vì vật liệu này giúp chống lại được sự xói mòn ở những mối hàn đó. Có 3 nhóm đó là: inox 316, 316L và 316H đều có khả năng chống ăn mòn giống nhau, Inox 316L được ưu tiên khi cần những mối hàn quan trọng, 316H được ưu tiên sử dụng ở những nơi có nhiệt độ cao.
Tính chất vật lý của thép không gỉ 316
Tính chất vật lý của thép không gỉ 316 | ||
Mật độ ( Trọng lượng riêng ): 0.799g / cm3 | Độ dẫn nhiệt: 16,2 W / m-k (100 ° C) | Mô đun Độ co dãn (MPa): 193 x 103 |
Điện trở suất: 74 microhm – cm (20C) | Nhiệt đặc biệt: 0.50 kJ / kg – K (0 ~ 100 ° C) | Phạm vi nóng chảy: 2500-2550 ° F (1371-1399 ° C) |
Thành phần hóa học inox 316 và inox 316L
Dưới đây là bảng phân tích về tỷ lệ phần trăm, thành phần các nguyên tố hóa hoạc cấu thành nên thép không gỉ Inox 316 và Inox 316L. Qua bảng thành phần chúng ta thấy được sự khác nhau giữa 2 chủng loại này chỉ là % Carbon
Thành phần hóa học | Type 316 (%) | Type 316L (%) |
Carbon | 0.08 max. | 0.03 max. |
Manganese | 2.00 max. | 2.00 max. |
Phosphorus | 0.045 max. | 0.045 max. |
Sulfur | 0.03 max. | 0.03 max. |
Silicon | 0.75 max. | 0.75 max. |
Chromium | 16.00-18.00 | 16.00-18.00 |
Nickel | 10.00-14.00 | 10.00-14.00 |
Molybdenum | 2.00-3.00 | 2.00-3.00 |
Nitrogen | 0.10 max. | 0.10 max. |
Iron | Cân bằng | Cân bằng |
Đặc tính cơ bản của inox 316 là gì?
– Inox 316 thuộc dòng thép không gỉ austenite – Niken chứa 2-3% Molipdel
– Molipdel trong Inox 316 có hàm lượng cao, làm tăng khả năng chống ăn mòn, cái thiện khả năng chịu đựng các dung dịch Ion Clorit và tăng cường độ ở nhiệt độ cao.
– Loại Inox 316 đặc biệt làm việc tốt trong các mội trường axit, sử dụng loại thép này mang lại hiệu quả cao trong việc bảo vệ chống ăn mòn do axit Sunfuric, Hydrocloric, Acetic, Formic và Tartaric, cũng như axit Sulfat và kiềm Clorua.
– Inox 316 chứa nhiều Carbon hơn loại inox 316L
Chất lượng của Inox 316L như thế nào?
Thép không gỉ là gì? Tìm hiểu về chất lượng của inox 316L
Loại thép không gỉ, có hàm lượng cacbon thấp hơn hợp kim 316. Có tác dụng giảm thiểu lượng mưa cacbua có hại trong quá trình hàn. Do đó, 316L được sử dụng khi hàn là phương pháp bảo vệ dụng cụ thiết bị, chống ăn mòn tối đa. Trong các hệ thống yêu cầu cao về mặt vật liệu, inox 316L được sử dụng và cho cả ống và các phụ kiện trong đó có cả mặt bích inox 316L
Sự khác nhau của Inox 316 và Inox 316L
Hãy cùng phân tích một số đặc điểm khác nhau cơ bản về hai loại inox là gì này:
Sự khác nhau về cấu tạo thành phần hóa học của inox 304, 316, 316L
Sự khác nhau về giá thành vật liệu: Theo tiêu chí giá thành thì thứ tự tăng dần sẽ là: 304/304L, 316/316L
Sự khác nhau về độ bền vật liêu – Sếp theo khả năng chống ăn mòn, thứ tự tăng dần – cùng với khả năng chịu nhiệt độ: 304/304L, 316/316L, thậm chí 317/317L
Sự khác nhau về kháng môi trường làm việc của inox là gì. Inox 316 với thành phần Niken lớn hơn, chịu ăn mòn tốt hơn inox 304. Phù hợp hơn trong các môi trường biển, môi trường bị ô nhiễm, hoặc vùng có nhiệt độ dưới °C.
♦ Chất lượng chung của cả hai loại inox 316 và inox 316L
– Inox 316 và inox 316L đều có khả năng chống ăn mòn tốt hơn, ở nhiệt độ cao hơn so với inox 304
– Cả 2 loại inox đều không thể làm cứng bằng cách gia nhiệt, khả năng hình và dập vuốt sâu rất tốt.
– Khi định hình Inox 316/316L, cần ủ ở nhiệt độ 1038 – 1149oC, sau khi định hình cần làm nguội nhanh.
Ứng dụng của SUS316
Ứng dụng thường dùng cho thép không gỉ loại 316 rất đa dạng và phong phú, ứng dụng phổ biến của inox 316/316L là:
– Ứng dụng trong xây dựng các ống xả, bộ phận lò sưởi, bộ trao đổi nhiệt của hệ thống sưởi ấm, nồi hơi.
– Sử dụng để ché tạo bộ phận của máy bay phản lực.
– Trong việc chế tạo thiết bị dược phẩm và thiết bị chụp ảnh.
– Trong sản xuất van công nghiệp và bộ phận của máy bơm
– Chế tạo các thiết bị chế biến hóa học, bồn chứa, máy làm bay hơi, bột giấy, giấy và thiết bị chế biến dệt may.
– Chế tạo bất kỳ bộ phận nào tiếp xúc với môi trường biển.
– Đặt biệt và nổi bật, được sử dụng để mang lại hiệu quả trong môi trường axit như đã trình bày ở mục
– Trong công nghệ hàn hoặc dập vuốt định hình
Phúc Lộc Tài địa chỉ thu mua phế liệu inox uy tín
Tại TPhcm có nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ thu mua phế liệu inox nhưng để tìm được công ty thu mua phế liệu uy tín thì không nhiều.
Phúc Lộc Tài là một trong những công ty thu mua phế liệu nói chung và thu mua phế liệu inox hàng đầu tại Tphcm
Chúng tôi luôn trả giá cao cho phế liệu inox của quý khách hàng.
Bên cạnh chúng tôi còn trả Hoa hồng cao cho người giới thiệu phế liệu.
Phúc Lộc Tài làm việc tất cả các ngày trong tuần. Vì thế bất cứ khi nào muốn thanh lý phế liệu, bạn chỉ cần nhấc máy gọi vào số 0973311514 . Nhân viên sẽ tiếp nhận thông tin, đến tận nơi thu gom nhanh chóng. Hoặc nếu có thể, hãy đến trực tiếp cơ sở chúng tôi tại địa chỉ đường số 18, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, tp. HCM để thuận tiện cho việc mua bán.
Khi liên hệ, khách hàng có thường yêu cầu xem báo giá inox phế liệu. Điều này giúp bạn có thể so sánh với các cơ sở thu mua khác. Sau đó, theo thỏa thuận, các tiến trình khác sẽ diễn ra nhanh chóng và không tốn nhiều thời gian của bạn. Hãy yên tâm về các dịch vụ chuyên nghiệp của công ty.
Không chỉ thu mua inox 304 hay nhiều loại phế liệu inox nói chung mà Phúc Lộc Tài còn là điểm mua tất cả các mặt hàng phế liệu. Tại tp Hồ Chí Minh cũng như nhiều tỉnh thành khác, công ty cũng tạo được sự tin tưởng của người dân. Bạn có thể trải nghiệm điều này chỉ sau một lần mua bán với chúng tôi.
Tại sao bạn nên bán phế liệu cho Phúc Lộc Tài
Việc chọn đơn vị bán phế liệu có thể nói là sự phân vân của nhiều khách hàng. Bởi hiện nay có quá nhiều đơn vị thu mua phế liệu. Tuy nhiên, số đơn vị uy tín, có thâm niên, thương hiệu, thu mua với giá cao thì không có nhiều.
Phúc Lộc Tài với hơn 18 năm làm nghề thu mua phế liệu mỗi năm hợp tác với hàng ngàn đối tác chúng tôi hiểu được khách hàng muốn gì ở chúng tôi.
Bán muốn bán được giá cao nhất thì nên liên hệ nhiều đơn vị để tham khảo báo giá trước.
Dưới đây là bảng giá thu mua phế liệu mà Phúc Lộc Tài cập nhật.
Thu Mua phế liệu | Phân Loại | Đơn Giá (VND) |
Phế liệu đồng | Đồng | 125.000 – 320.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 225.000 | |
Đồng cháy | 95.000 – 220.000 | |
Phế liệu sắt | Sắt đặc | 9.000 – 20.000 |
Sắt vụn | 8000 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Sắt công trình | 10.000 – 18.000 | |
Dây sắt thếp | 10,500 | |
Phế liệu nhựa | ABS | 22.000 – 32.000 |
Nhựa đầu keo | 10.000 – 20.000 | |
PP | 15000 – 25000 | |
PVC | 8500 – 25000 | |
HI | 15.000 – 25000 | |
Phế liệu Inox | Loại 201 | 15000 – 25000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Loại 316 | 35.000 – 45.000 | |
Loại 430 | 12.000 – 20.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Niken | Phế Liệu Niken | 300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | Phế Liệu bo mach điện tử | 305.000 – 1.000.000 |
Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15,000 | |
Giấy photo | 15,000 |
Lưu ý: Giá thu mua phế liệu trong bảng có thể thay đổi theo thời giá mà công ty chưa kịp thông tin đến quý khách.
Để chắc chắn về giá quý khách nên liên hệ ngay với công ty theo hotline ghim trên màn hình để được báo giá mới và đúng nhất.
Mọi thông tin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÚC LỘC TÀI
CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY | GIÁ CAO NHẤT
Địa chỉ 1: Đường số 18, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, tp. HCM
Số Điện Thoại: 0973311514
Web: https://phelieuphucloctai.com/
Email: phelieuphucloc79@gmail.com