Báo giá thép xây dựng năm 2021 – Công ty vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC chúng tôi với kinh nghiệm 21 năm trong ngành sắt thép. Chúng tôi có thể mang đến cho quý khách các loại sắt thép tốt nhất. Đồng thời các dịch vụ kèm theo khi mua sắt thép luôn là tối ưu nhất. Chúng tôi sẽ trình bày cụ thể cho các bạn ngay trong phần dưới đây.
Tại công ty chúng tôi, các loại sắt thép xây dựng có tiếng đều có. Ví dụ như thép Pomina, thép Miền Nam, thép Hòa Phát… Các loại sắt thép này đã khẳng định uy tín trên thị trường nhiều năm nay. Điều này được thể hiện ở mức tiêu thụ của chúng luôn cao hơn các loại sắt khác. Đồng thời số lượng các cuộc gọi yêu cầu báo giá sắt thép xây dựng loại này của khách hàng cũng liên tục.
Cập nhật mới nhất báo giá sắt thép xây dựng năm 2021
Việc nắm bắt kịp thời giá cả từng loại thép để có kế hoạch cho từng công trình là cực kì quan trọng và cần thiết. Hiểu được tâm lý của khách hàng. Sài Gòn CMC luôn nỗ lực hết mình, cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dựng năm 2021 thường xuyên, chi tiết và cụ thể nhất. Với mong muốn giúp quý khách có thể mua được thép tốt nhất, giá rẻ nhất. Phục vụ khách hàng chính là vinh dự của tổng công ty kho thép xây dựng chúng tôi.
Và ngay giờ đây, chúng tôi xin gửi đến toàn thể quý khách hàng bảng báo giá thép xây dựng hôm nay mới nhất trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên, để có giá chuẩn nhất với số lượng theo công trình của mình. Quý khách hàng hãy gọi ngay Hotline 0868 666 000 để được tư vấn và báo giá sắt thép chính xác nhất.
THÉP MIỀN NAM | ĐVT | MIỀN NAM CB300 | MIỀN NAM CB400 |
---|---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 18.900 | 18.900 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 18.900 | 18.900 |
Thép cây Ø 10 | Cây 11.7 m | 1117.800 | 133.000 |
Thép cây Ø 12 | Cây 11,7 m | 184.600 | 190.400 |
Thép cây Ø 14 | Cây 11,7 m | 254.200 | 259.500 |
Thép cây Ø 16 | Cây 11,7 m | 327.700 | 339.000 |
Thép cây Ø 18 | Cây 11,7 m | 420.100 | 428.900 |
Thép cây Ø 20 | Cây 11,7 m | 518.800 | 530.000 |
Thép cây Ø 22 | Cây 11,7 m | 625.900 | 640.400 |
Thép cây Ø 25 | Cây 11,7 m | 823.000 | 831.800 |
Thép cây Ø 28 | Cây 11,7 m | 1.046.800 | |
Thép cây Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.367.900 |
THÉP VIỆT NHẬT | ĐVT | VIỆT NHẬT CB3 | VIỆT NHẬT CB4 |
---|---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 19.300 | 19.300 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 19.300 | 19.300 |
Thép cây Ø 10 | Cây 11.7 m | 135.100 | 136.500 |
Thép cây Ø 12 | Cây 11,7 m | 192.600 | 194.600 |
Thép cây Ø 14 | Cây 11,7 m | 262.400 | 265.200 |
Thép cây Ø 16 | Cây 11,7 m | 342.700 | 346.300 |
Thép cây Ø 18 | Cây 11,7 m | 433.600 | 438.100 |
Thép cây Ø 20 | Cây 11,7 m | 535.500 | 541.100 |
Thép cây Ø 22 | Cây 11,7 m | 647.300 | 654.000 |
Thép cây Ø 25 | Cây 11,7 m | 843.400 | 852.100 |
Thép cây Ø 28 | Cây 11,7 m | 1.068.000 | |
Thép cây Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.396.500 |
THÉP POMINA | ĐVT | POMINA CB300 | POMINA CB400 |
---|---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 18.900 | 18.900 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 18.900 | 18.900 |
Thép cây Ø 10 | Cây 11.7 m | 118.100 | 132.300 |
Thép cây Ø 12 | Cây 11,7 m | 182.600 | 188.600 |
Thép cây Ø 14 | Cây 11,7 m | 251.100 | 257.000 |
Thép cây Ø 16 | Cây 11,7 m | 328.300 | 335.600 |
Thép cây Ø 18 | Cây 11,7 m | 415.700 | 422.600 |
Thép cây Ø 20 | Cây 11,7 m | 513.300 | 524.400 |
Thép cây Ø 22 | Cây 11,7 m | 633.900 | |
Thép cây Ø 25 | Cây 11,7 m | 825.900 | |
Thép cây Ø 28 | Cây 11,7 m | 1.035.900 | |
Thép cây Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.353.600 |
THÉP HÒA PHÁT | ĐVT | HÒA PHÁT CB300 | HÒA PHÁT CB400 |
---|---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 18.600 | 18.600 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 18.600 | 18.600 |
Thép cây Ø 10 | Cây 11.7 m | 113.400 | 127.200 |
Thép cây Ø 12 | Cây 11,7 m | 178.800 | 180.400 |
Thép cây Ø 14 | Cây 11,7 m | 245.700 | 248.000 |
Thép cây Ø 16 | Cây 11,7 m | 311.200 | 324.800 |
Thép cây Ø 18 | Cây 11,7 m | 406.500 | 410.200 |
Thép cây Ø 20 | Cây 11,7 m | 502.100 | 506.700 |
Thép cây Ø 22 | Cây 11,7 m | 610.700 | |
Thép cây Ø 25 | Cây 11,7 m | 797.200 | |
Thép cây Ø 28 | Cây 11,7 m | 1.002.900 | |
Thép cây Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.309.100 |
Bảng giá thép Việt Úc
THÉP VIỆT ÚC | ĐVT | THÉP VIỆT ÚC CB300 | THÉP VIỆT ÚC CB400 |
---|---|---|---|
Thép Ø 6 | Kg | 18.200 | 18.200 |
Thép Ø 8 | Kg | 18.200 | 18.200 |
Thép Ø 10 | Cây 11.7 m | 113.400 | 126.700 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 178.000 | 179.900 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 244.600 | 147.300 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 309.700 | 323.900 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 404.600 | 409.100 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 499.800 | 505.400 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 609.100 | 609.100 |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 795.100 | 795.100 |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 1.000.200 | |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.305.600 |
THÉP VIỆT MỸ | ĐVT | GIÁ VIỆT MỸ CB300 | GIÁ VIỆT MỸ CB400 |
---|---|---|---|
Thépcuộn Ø 6 | Kg | 17.800 | 17.800 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 17.800 | 17.800 |
Thép cây Ø 10 | Cây 11.7 m | 110.600 | 126.000 |
Thép cây Ø 12 | Cây 11,7 m | 174.000 | 178.000 |
Thép cây Ø 14 | Cây 11,7 m | 238.400 | 244.600 |
Thép cây Ø 16 | Cây 11,7 m | 302.700 | 320.400 |
Thép cây Ø 18 | Cây 11,7 m | 394.200 | 404.200 |
Thép cây Ø 20 | Cây 11,7 m | 485.000 | 499.300 |
Thép cây Ø 22 | Cây 11,7 m | 603.300 | |
Thép cây Ø 25 | Cây 11,7 m | 785.500 | |
Thép cây Ø 28 | Cây 11,7 m | 988.700 | |
Thép cây Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.291.300 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá thép xây dựng trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
- Miễn phí vận chuyển trong khu vực nội thành TP.HCM.
- Đối với những khách hàng ở tỉnh thành khác sẽ có phí vận chuyển hoặc không có tùy đơn hàng (vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để biết chi tiết).
- Sau khi đặt hàng 8 – 24 tiếng sẽ có hàng ngay tại công trình (tùy vào số lượng ít hay nhiều, công trình ở gần hay xa)
- Sài Gòn CMC có hệ thống xe cẩu, tải lớn nhỏ đảm bảo vận chuyển nhanh chóng và kịp thời.
- Chúng tôi nói KHÔNG với hàng kém chất lượng, cam kết bán đúng chủng loại, quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
- Thanh toán 100% tiền mặt sau khi nhận hàng hoặc chuyển khoản. Có xuất hóa đơn đỏ trong trường hợp quý khách có yêu cầu.
- Công ty chúng tôi chỉ thu tiền sau khi quý khách đã kiểm soát đầy đủ số lượng, quy cách, chất lượng hàng hóa được giao.
Cập nhật tình hình sắt thép năm 2021
Sắt thép trong nước:
Cùng với sự tăng giá thép trên thế giới thì ở thị trường Việt Nam, giá thép cũng tăng mạnh. Liên quan đến việc giá thép tăng mạnh, đại diện cục công nghiệp cho biết là do nguồn nguyên liệu đầu vào của sản phẩm thép hiện nay đa phần phải nhập khẩu, và mức duy trì này dự báo vẫn sẽ tiếp tục trong giai đoạn tháng 6/2021 mặc dù tình hình dịch bệnh hiện nay đang bùng phát. Và nó tác động trực tiếp đến các doanh nghiệp sản xuất thép và thị trường thép trong nước.
Hôm nay, ngày 17/6/2021 thì giá thép xây dựng trong nước hôm nay đã giảm giá. Cụ thể là giảm 700/Kg đối với các loại thép xây dựng.
Sắt thép thế giới:
Trong giai đoạn dịch bệnh bùng phát từ đầu năm ở các quốc gia trên thế giới, tình hình kinh tế có nhiều biến động, trong đó tác động đến các loại vật tư sắt, thép trên thị trường. Tuy nhiên nhìn chung theo khảo sát thì giá thép có xu hướng tăng từ đầu năm 2021. Đến nay thì giá thép trên thế giới đã có dấu hiệu “hạ nhiệt” sau chuỗi tăng giá liên tục vừa qua
Đánh giá thị trường sắt thép xây dựng năm 2021
Dự đoán tình hình giá sắt thép trong năm 2021 sẽ ngày càng tăng cao hơn. Do lượng quặng sắt xây dựng khai thác ngày càng khan hiếm. Tỷ giá nhập khẩu cao hơn khá nhiều so với giá xuất khẩu. Năm 2020, Chúng ta đã xuất khẩu 5,3 triệu tấn thép thành phẩm. Nhưng lại phải nhập vào tới 11,8 triệu tấn thép thành phẩm. Một con số chênh lệch quá lớn. Nguyên liệu dần một ít đi. Thay vào đó, các công trình mọc lên ngày càng nhiều hơn. Chắc chắn bao gia sat thep xay dung nam 2021 và những năm tới sẽ ngày càng tăng cao hơn.
Những lý do đó khiến cho việc tính toán thép xây dựng trong công trình cũng không được chính xác cho lắm. Để hỗ trợ quý khách phần nào trong việc này. Tổng kho thép xây dựng sẽ gửi đến quý khách cách lựa chọn thép cho công trình của mình và cam kết báo giá thép xây dựng chính xác nhất.
Công ty vật liệu xây dựng CMC của chúng tôi với phương châm: Uy tín quý hơn vàng – chất lượng là số 1. Chúng tôi xin cập nhật bảng báo giá thép xây dựng hôm nay mới nhất đến toàn thể quý khách hàng. Giá sắt thép năm 2021 sẽ có những thay đổi rõ rệt so với năm 2020. Dưới đây Sài Gòn CMC sẽ gửi tới quý khách bảng báo giá sắt thép xây dựng cụ thể và chi tiết nhất. Mời quý khách cùng tham khảo.
Biết được giá của từng mặt hàng thép. Nhưng liệu quý vị đã rõ cách lựa chọn từng dòng thép cho công trình của mình chưa. Hôm nay đây, Sài Gòn CMC sẽ hướng dẫn quý khách lựa chọn thép cho công trình của mình.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook